Giaovienvietnam.com
(((((
|I, Các đẳng thức lượng giác, |6, Cung hơn kém. |9, Công thức theo “t”. |
|1, Công thức cơ bản. |Sin[pic] |Đặt Tan[pic] = t ta có: |
|Sin2x + Cos2x = 1 |Cos[pic]= [pic] |Sinx = [pic] |
|[pic] |Tan[pic] = [pic] |Cosx = [pic] |
|[pic] |Cotg[pic] = [pic] |Tanx = [pic] |
|Sin2x = (1–Cosx)(1+Cosx) |Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụchéo. |10, Công thức nhân 3. |
|Sin2x = [pic] |7, Công thức cộng. |Sin3x = [pic] |
|Cotgx.Tanx = 1 |Sin(a[pic]b) = SinaCosb[pic]CosaSinb |Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx |
|Tan2x = [pic] | |Tan3x = [pic] |
|Sin2x = [pic] |Cos(a[pic]b) = CosaCosb[pic]SinaSinb |11, Công thức tích thành tổng. |
|Cos2x =[pic] | |CosxCosy= [pic] |
|Sinx.Cosx = [pic] |Tan(a+b) = [pic] |SinxCosy = [pic] |
|2, Cung đối nhau. |Tan(a–b) = [pic] |SinxSiny= [pic] |
|Cos(–x) = Cosx |Cotg(a+b) = [pic] |12, Công thức tổng(hiệu) thành tích. |
|Sin(–x) = – Sinx |Cotg(a–b) = [pic] |Sinx + Siny = 2Sin[pic] |
|Tan(–x) = – Tanx |8, Công thức nhân đôi. |Sinx – Siny = 2Cos[pic] |
|Cotg(–x) = – Cotgx |Sin2x = 2SinxCosx |Cosx + Cosy = 2Cos[pic] |
|3, Cung bù nhau. |Cos2x = Cos2x – Sin2x |Cosx – Cosy = – 2Sin[pic] |
|Sin[pic]Sinx[pic] |= 2Cos2x - 1 |Tanx + Tany = [pic] |
|Cos[pic]Cosx |= 1 – 2Sin2x |Tanx – Tany = [pic] |
|Tan[pic]Tanx |Tan2x = [pic] |Cotgx + Cotgy = [pic] |
|Cotg[pic]Cotgx |Cotg2x = [pic] |Cotgx – Cotgy = [pic] |
|4, Cung hơn kém. |Lưu ý: | |
|Sin[pic]Sinx |Cosx = [pic] | |
|Cos[pic]Cosx |= 2Cos2[pic] | |
|Tan[pic] Tanx |= 1 – 2Sin2[pic] | |
|Cotg[pic] Cotgx |Sinx = 2Sin[pic]Cos[pic] | |
|5, Cung phụ nhau. | | |
|Sin[pic]= Cosx | | |
|Cos[pic]= Sinx | | |
|Tan[pic]= Cotgx | | |
|Cotgx[pic]= Tanx | | |
| | |
| | |
|13, Các hệ qủa thông dụng. |III, Phương trình lượng giác. |
|Sinx + Cosx = [pic] |1, Cosx = Cos[pic] |
|Sinx – Cosx = [pic] |[pic][pic]( k[pic]) |
| |Đặc biệt: |
|4.Sinx.Sin(60o – x).Sin(60o + x) = Sin3x |Cosx = 0 [pic] x = [pic] |
|4.Cosx.Cos(60o – x).Cos(60o + x) = Cos3x |Cosx = 1 [pic] x = k2[pic] |
| |Cosx = [pic][pic] x = [pic] |
|1 + Sin2x = (Sinx + Cosx)2 |2, Sinx = Sin[pic] |
|1 – Sin2x = (Sinx – Cosx)2 |[pic]( k[pic]) |
| |Đặc biệt: |
|[pic] |Sinx = 0 [pic] x = [pic] |
|[pic] |Sinx = 1 [pic] x = [pic] |
| |Sinx = [pic] |
|Cotgnx – Tannx = 2Cotg2nx |3, Tanx = Tan[pic] |
|Cotgx + Tanx = [pic] |[pic]x =[pic] ( k[pic]) |
| |Đặc biệt: |
|Công thức liên quan đến phương trình lượng giác |Tanx = 0 [pic] |
| |Tanx không xác định khi [pic](Cosx=0) |
|Sin3x = [pic] |4, Cotgx = Cotg[pic] |
|[pic]Sin3x = [pic] |[pic]x =[pic]( k[pic]) |
| |Đặc biệt: |
|Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx |Cotgx = 0 [pic][pic] |
|[pic]Cos3x = [pic] |Cotgx không xác định khi: |
| |x = [pic]( Sinx=0) |
|Sin4x + Cos4x = 1[pic] | |
| | |
| | |
|Sin4x – Cos4x = – Cos2x | |
| | |
|Sin6x + Cos6x = 1[pic] | |
| | |
|Sin6x – Cos6x = Cos2x[pic] | |
| | |
[pic]
................
................
In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.
To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.
It is intelligent file search solution for home and business.
Related download
- Уроци по Математика за 1 12 клас Подготовка за матури
- Основні способи розв язування тригонометричних рівнянь
- tôi cô đơn giữa một biển người cô độc và lạc lõng
- tÀi liỆu Ôn thi ĐẠi hỌc
- higher trigonometry questions
- chuyên đề com
- bÀi giẢi giáo viên việt nam
- İzmİr fen lİsesİ lİse 1 matematİk
- chuyÊn ĐỀ 1 lƯỢng giÁc
Related searches
- getroman com reviews
- acurafinancialservices.com account management
- acurafinancialservices.com account ma
- getroman.com tv
- http cashier.95516.com bing
- http cashier.95516.com bingprivacy notice.pdf
- connected mcgraw hill com lausd
- education.com games play
- rushmorelm.com one time payment
- autotrader.com used cars
- b com 2nd year syllabus
- gmail.com sign in