Www.thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LƯỢNG GIÁC
PHẦN 1
1. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
Điều kiện: [pic] (*).
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
[pic]
[pic]
[pic]
[pic]
TH1: [pic]
TH2: [pic]
[pic]
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm
[pic].
2. Tìm tất cả các nghiệm x[pic](2009; 2011) của phương trình : [pic]
3. Chứng minh rằng: [pic]
4. Cho: [pic], với [pic]. Chứng minh rằng: [pic].
5. Giải phương trình : [pic]
6. Cho tam giác [pic] với các kí hiệu thông thường, biết: [pic] Chứng minh rằng tam giác [pic] cân.
7. Giải phương trình sau: [pic]
8. Tìm a để bất phương trình đúng với mọi x: [pic]
9. Cho tam giác [pic] có độ dài các cạnh là [pic], [pic], [pic], độ dài ba đường phân giác trong tương ứng với các góc [pic], [pic], [pic] lần lượt là l[pic], l[pic], l[pic].
1. Chứng minh rằng: [pic]
2. Nhận dạng tam giác, biết: [pic]
10. Định a để hệ: [pic] có nghiệm duy nhất.
11. Chứng minh rằng nếu [pic] thì: [pic]
12. Tìm [pic] để hệ phương trình sau đây có nghiệm và hãy giải hệ phương trình tương ứng với những giá trị tìm được của m: [pic]
13. Cho hai phương trình sau:
[pic] (1)
[pic] (2)
a. Giải các phương trình trên với [pic].
b. Tìm tất cả các giá trị của [pic] để hai phương trình (1) và (2) tương đương.
14. Giải hệ phương trình: [pic]
15. Tìm tất cả các giá trị [pic] sao cho: [pic]
16. Tìm số tự nhiên [pic] nhỏ nhất để phương trình sau có nghiệm:
[pic]
17. Cho tam giác [pic] có [pic]. Chứng minh rằng: [pic]
18. Cho tam giác [pic] có độ dài ba cạnh thoả mãn hệ thức: [pic] Tính tổng số đo góc: [pic]
19. Xét các tam giác [pic] thoả mãn ràng buộc: [pic]. Tìm giá trị lớn của biểu thức: [pic]
20. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: [pic]
21. Chứng minh rằng với mọi [pic] ta luôn có [pic].
22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
[pic]
23. Giải phương trình: [pic].
24. Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình [pic] thỏa mãn điều kiện [pic]
25. Tìm m để phương trình [pic] có đúng 8 nghiệm trên khoảng [pic]
26. Trong tất cả các tam giác [pic] cho trước, tìm tam giác có [pic] lớn nhất.
27. Giải phương trình : [pic]
28. Tính số đo các góc trong tam giác [pic] , biết [pic]
29. Giải phương trình [pic]
30. Tam giác [pic] thỏa mãn đẳng thức [pic]
31. Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm : [pic]
32. Cho tam giác [pic] có : tanA+tanC=2tanB.CMR : [pic]
33. Giải phương trình: [pic]
34. Trong tam giác [pic] biết số đo ba góc [pic] lập thành cấp số cộng với [pic] và thỏa hệ thức [pic]. Tính số đo các góc [pic].
35. Giải phương trình [pic]
36. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt trong khoảng [pic]: [pic]
37. Giải phương trình : cosx.cos2x = 1/4
Hướng dẫn giải
x=kπ không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin4x=sinx
Suy ra x=k2π/3 ; x=π/5 +k2π/5
vì x≠kπ nên pt có các nghiệm x=±2π/3 +k2π; x=±π/5 +k2π; x=±3π/5 +k2π
38. Giải phương trình: [pic]
39. Cho phương trình: [pic]
a) Giải phương trình khi [pic].
b) Xác định tham số [pic] để phương trình có đúng một nghiệm [pic].
40. Cho tam giác [pic] có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
[pic]
Chứng minh tam giác [pic] là tam giác đều.
41. Giải phương trình : [pic].
42. Tìm m để phương trình cos[pic] có nghiệm.
43. Tam giác [pic] có ba góc thỏa mãn hệ thức : [pic]. Hãy tính các góc của tam giác đó.
44. Giải phương trình: [pic]
45. Giải phương trình sau [pic].
Hướng dẫn giải
[pic]
[pic]
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: [pic]
46. Cho [pic] với [pic]. Tính giá trị của biểu thức: [pic]
Hướng dẫn giải
Do [pic] nên [pic]. Ta có:
[pic],
[pic], [pic]
Khi đó: [pic]
47. Tìm tập xác định của hàm số [pic]
Hướng dẫn giải
Ñieàu kieän xaùc ñònh [pic] [pic]
48. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số [pic]
Hướng dẫn giải
* [pic]
* [pic]
* [pic] GTNN y = 1
* y = 1 [pic]
49. Giải phương trình [pic]
Hướng dẫn giải
[pic]
[pic]
50. Tìm tất cả giá trị thực [pic] để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt thuộc [pic]: [pic]
Hướng dẫn giải
* t = cotx , [pic]
* [pic] (1)
[pic] (2)
Pt(1) có 2 nghiệm phân biệt [pic][pic]pt(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
[pic]
[pic]keát quaû ñuùng : m < - 1 v 0 < m< [pic]
51. Giải phương trình [pic]
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = R.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
[pic]
Xét hàm số f(t) = [pic], ta có f(t) đồng biến với mọi t nên ta có: f(3cosx) = f(4cos3x) ( 3cosx = 4cos3x
( cos3x = 0 ( x = [pic], k ( Z
52. Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x. (1 + 2cosx(+ (1 + sin2x(( 2m – 1
Hướng dẫn giải
Đặt f(x) = (1 + 2cosx( + (1 + 2sinx(. Bài toán trở thành: tìm m sao cho maxf(x) ( 2m – 1.
Ta có f2(x) = 6 + 4(sinx + cosx) + 2(1 + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx(
Đặt t = sinx + cosx, [pic]. Ta có:
f2(x) = g(t) = 6 + 4t + 2(2t2 + 2t – 1( với [pic].
Xét sự biến thiên của g(t) ta có: [pic]
Vì f(x) ( 0 nên ta có:
maxf(x) = [pic]
Vậy ta có: [pic].
53. Rút gọn tổng S = [pic] trong đó n là một số tự nhiên.
54. Biết rằng sin2x + sin2y = [pic], tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S = tg2x + tg2y.
55. Rút gọn : P = [pic].
56. Chứng minh rằng nếu ta có [pic] thì [pic].
57. Trong tam giác [pic] có A = 360, AB = AC = 1 và BC = x. Giả sử [pic], hãy tìm cặp số nguyên (p, q).
58. Cho [pic]. Chứng minh rằng: [pic], (a > 0, b > 0).
59. Cho [pic]. Tính giá trị của biểu thức [pic]
60. Tính giá trị của biểu thức: [pic].
61. Cho tam giác [pic] bất kỳ. Tìm đặc điểm của tam giác khi biểu thức [pic] đạt giá trị lớn nhất.
62. Cho các số thực a, b, c thoả mãn [pic]. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức [pic], trong đó [pic].
63. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số [pic] với [pic].
64. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số[pic]với n là số tự nhiên.
65. Cho tam giác [pic] thoả mãn: 2tgB = tgA + tgC. Chứng minh rằng:
a) B[pic], b) cosA+ cosC [pic].
66. Cho tam giác [pic] thoả mãn: [pic]. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác [pic] vuông là [pic].
67. Tính tổng S = [pic].
68. Chứng minh rằng: [pic].
69. Cho x, y, z, t là các số thực nằm giữa[pic]và[pic] thoả mãn: [pic]. Chứng minh rằng: 0[pic]x, y, z, t [pic].
70. Tìm GTNN của hàm số [pic].
71. Tìm GTNN, GTLN của hàm số: [pic].
72. Tìm GTLN, GTNN của hàm số: [pic].
73. Cho tam giác [pic] có C = 2B = 4A. Gọi O, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm của tam giác [pic]. Tính tỷ số [pic]trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
74. Cho tam giác [pic] vuông ở C. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, [pic]lần lượt là độ dài các đường trung tuyến của tam giác kẻ từ A, B. Tìm giá trị lớn nhất của: [pic].
75. Giải các phương trình sau:
1/ [pic].
2/ [pic].
3/ [pic].
4/ [pic]
5/ [pic].
6/ [pic]
76. Chứng minh rằng: 4cos36[pic][pic]
77. Cho [pic]. Tính [pic].
78. Chứng minh rằng: [pic].
79. Thu gọn tổng S =[pic].
80. Thu gọn P = (2cosa-1)(2cos2a-1)...[pic]
81. Tính các tổng:
S =[pic], P = [pic], R = [pic]
82. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số F(x)=cos(2006x)+kcos(x[pic] trong đó k,[pic] là các tham số thực. Chứng minh rằng:[pic]
83. Hãy xác định dạng của tam giác [pic] nếu các góc của tam giác [pic] thoả mãn đẳng thức sau:
[pic]
PHẦN 2
1: Giải các phương trình sau đây:[pic]
Hướng dẫn giải:
Ta có: [pic]
[pic]
[pic]
[pic]
[pic].
2: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) [pic]
b) [pic]
c) [pic]
Hướng dẫn giải:
a) [pic]
[pic]
[pic][pic]
b) [pic]
Điều kiện: [pic]
[pic]
Với [pic], không thỏa mãn điều kiện
Với [pic]
Giá trị [pic] bị loại do điều kiện [pic]
Vậy pt đã cho có họ nghiệm là: [pic]
c) [pic]
[pic].
3: Giải phương trình [pic].
Hướng dẫn giải
[pic] không phải là nghiệm.nhân thêm [pic] vào hai vế để đưa về pt [pic].
Suy ra [pic]; [pic].
Vì [pic] nên pt có các nghiệm [pic]; [pic]; [pic].
4: Giải phương trình [pic].
Hướng dẫn giải
[pic].
Theo BĐT Bunhiacôpski [pic].
Vậy phương trình xảy ra khi và chỉ khi
[pic](Hệ phương trình vô nghiệm).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình [pic].
Hướng dẫn giải
[pic][pic][pic]
[pic]
Ta có:
[pic](nghiệm dương nhỏ nhất khi [pic]).
(2) có [pic](do [pic] nguyên).
(2) có hai nghiệm [pic].
Suy ra nghiệm dương [pic] nhỏ nhất khi [pic]. Khi đó [pic]
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của pt là [pic].
6: Cho phương trình:[pic].
a. Giải phương trình khi[pic].
b. Tìm m để phương trình có nghiệm [pic].
Hướng dẫn giải
a. khi [pic] phương trình [pic].
[pic].
b. Tìm m để phương trình có nghiệm [pic].
phương trình [pic].
với [pic] ta có [pic] nên [pic] không thoả mãn.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm [pic][pic].
7: Tìm nghiệm của phương trình[pic] thỏa mãn điều kiện: [pic].
Hướng dẫn giải
[pic](*)
+ [pic]
[pic]
+[pic]
[pic] hoặc [pic]
+ [pic](1)
+ [pic] (vì [pic] không thể xảy ra)
Ta có:[pic] hoặc [pic][pic].
+ Với điều kiện [pic], chọn số nguyên [pic]. Vậy [pic].
8: Cho phương trình [pic] (1) ([pic] là tham số).
a. Giải phương trình (1) với [pic].
b. Tìm [pic] để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn giải
a. Với [pic]. Thay vào phương trình [pic] ta được:
[pic].
b. Phương trình có nghiệm [pic].
9: Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
Điều kiện: [pic].
Ta có: [pic]
[pic]
[pic]
[pic]
[pic], [pic].
Vậy phương trình có họ nghiệm là [pic] và [pic], [pic].
10: Cho phương trình [pic]. Tìm các giá trị của [pic] sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Lời giải
ĐKXĐ: [pic]. Với điều kiện đó chia hai vế của phương trình cho [pic], ta được:
[pic]
Đặt [pic], ta được phương trình: [pic]
Do phương trình [pic]có nghiệm với mọi [pic] nên phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi [pic] có nghiệm [pic].
11: Giải phương trình [pic]
Lời giải
ĐKXĐ: [pic].
Ta có: [pic]
[pic].
12: Giải phương trình [pic]
Lời giải
Điều kiện: [pic].
[pic].
13: Giải phương trình [pic]
Lời giải
[pic]
[pic].
14: Giải phương trình [pic]
Lời giải
[pic][pic] (Điều kiện: [pic])
[pic].
15: Tìm điều kiện của tham số [pic] để phương trình [pic] có nghiệm.
Lời giải
Đặt [pic], điều kiện [pic].
Phương trình [pic] (1) trở thành [pic] (2).
Để (1) có nghiệm thì (2) phải có nghiệm [pic].
Lập bảng biến thiên của [pic], dựa vào bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là [pic].
16: Với giá trị nào của [pic] thì phương trình [pic] có nghiệm?
Lời giải
[pic]
[pic]
Phương trình có nghiệm [pic].
17: Cho 3 số thực[pic]. Số nghiệm của phương trình [pic] trên khoảng [pic] là
A. [pic]. B. [pic]. C. [pic]. D. thay đổi theo [pic].
Lời giải
[pic] (1)
[pic] (2) (vì [pic])
Trên khoảng [pic] thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
Giải thích: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, các họ nghiệm của phương trình [pic] sẽ được biểu diễn bởi 2 điểm đối xứng với nhau qua [pic], mà ở đây đề bài chỉ cho trên 1 góc phần tư thứ IV nên chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
18: Với giá trị nào của [pic] thì phương trình [pic] có nghiệm
Lời giải
Ta có: [pic]
[pic].
Phương trình có nghiệm khi [pic].
19: Gọi [pic], [pic] là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số [pic]. Lời giải
Đặt [pic], [pic].
Ta có [pic] [pic].
Ta được hàm số [pic].
Bảng biến thiên:
|[pic] |[pic] | |[pic] | |[pic] |
|[pic] |[pic] | |[pic] | |[pic] |
Suy ra [pic].
20: Tìm tất cả các giá trị của tham số [pic] để phương trình [pic] vô nghiệm.
Lời giải
[pic][pic][pic].
Phương trình vô nghiệm [pic][pic].
21: Tìm tất cả các giá trị của tham số [pic] để phương trình [pic] có nghiệm [pic].
Lời giải
[pic] không là nghiệm của phương trình.
Đặt [pic] [pic].
Ta được phương trình [pic][pic].
Phương trình có nghiệm [pic][pic] có nghiệm [pic].
Phương trình [pic] là phương trình hoành độ giao điểm parabol [pic] và đường thẳng [pic].
Bảng biến thiên của hàm số [pic]
|[pic] |[pic] |
| | 5 |
| |3 |
|g(t) | |
| | |
| |[pic] |
| | |
| | |
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra ( [pic]( [pic]
Vậy giá trị m cần tìm là: [pic].
1. Giải phương trình: 2sinx.(1 + cos2x) + sin2x = 1+ 2cosx.
Hướng dẫn giải
Ta có PT [pic] (2cosx + 1).(sin2x – 1) = 0 .
Đáp số: [pic].
2. Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng [pic].
Hướng dẫn giải
Đẳng thức [pic] [pic].
Đáp số: A = C = 300 ; B = 1200.
3. Giải phương trình : [pic].
Hướng dẫn giải
[pic] .
[pic].
[pic].
[pic] .
4. Giải phương trình: 2sin x + [pic] = 0.
Hướng dẫn giải
2sin x + [pic] = 0 [pic].
[pic].
[pic].
5. Giải phương trình: [pic].
Hướng dẫn giải
[pic].
Điều kiện : [pic].
PT [pic].
[pic].
[pic].
[pic].
Đặt : [pic]. Ta có: [pic].
Với [pic].
[pic] .
6.
Hướng dẫn giải
Xét phương trình: [pic] (1).
Điều kiện: [pic].
Phương trình (1) [pic].
[pic].
[pic] [pic].
[pic][pic].
Đối chiếu với điều kiện: [pic].
Vậy phương trình có nghiệm: [pic].
7. Giải hệ: [pic].
Hướng dẫn giải
Điều kiện: [pic].
[pic], ta có [pic] và [pic].
Kết hợp với [pic] ta được: [pic].
Cộng [pic] và [pic] ta được[pic], thế vào [pic] ta được:
[pic]
Đặt [pic], phương trình [pic] trở thành
[pic]
[pic]
[pic][pic][pic].
Với [pic], ta được [pic].
Vậy hệ phương trình có [pic] nghiệm [pic] là [pic] và [pic].
8. Giải các phương trình sau: [pic].
9.
1. Cho phương trình:[pic].
a) Giải phương trình với [pic].
b) Tìm [pic] để phương trình có nghiệm thuộc [0;[pic]].
2. Tính các góc của tam giác [pic] biết: [pic].
10. Giải phương trình: [pic].
11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: [pic].
12. Cho số thực x thỏa mãn [pic].
13. Tính giá trị biểu thức [pic].
14. Giải phương trình [pic].
PHẦN 4
1. Giải phương trình sau: [pic]
Hướng dẫn giải
Điều kiện: [pic] (*).
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:
[pic]
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của phương trình đã cho là: [pic] và [pic] .
2. Giải phương trình: [pic].
Hướng dẫn giải
Điều kiện: [pic] (*).
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:
[pic]
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của phương trình đã cho là: [pic]
3. Giải phương trình:[pic]
4. Giải phương trình: [pic]
5. Giải phương trình: [pic]
6. Giải phương trình: [pic]
7. Giải phương trình: [pic]
8. Giải phương trình: [pic]
9. Giải phương trình: [pic]
10. Giải phương trình: [pic]
11. Giải phương trình: [pic]
12. Cho hàm số: [pic]
Giải phương trình:
a) [pic]
b) [pic]
13. Chứng minh với mọi giá trị của [pic]ta có: [pic]
14. Giải phương trình: [pic]
15. Cho phương trình sau:
[pic]
a) Giải phương trình khi [pic] [pic]
b) Xác định tham số [pic] để phương trình có đúng 1 nghiệm .
16. Cho phương trình sau:
[pic] (với [pic]là tham số).
a) Khi [pic], hãy tìm tất cả các nghiệm [pic] của phương trình.
b) Xác định [pic] để phương trình có nghiệm [pic].
17. Tìm [pic] thuộc khoảng [pic] nghiệm đúng phương trình:
[pic] .
18. Giải phương trình: [pic].
19. Giải phương trình: [pic].
20. Cho phương trình:
[pic]
Tìm [pic] để phương trình có đúng 4 nghiệm thuộc [pic] .
21. Cho [pic]
Chứng minh rằng: [pic].
22. Chứng minh rằng: [pic].
23. Giải phương trình: [pic]
24. Giải phương trình: [pic]
25. Giải phương trình: [pic].
26. Giải phương trình: [pic].
27. Tìm [pic] để phương trình: [pic] có nghiệm [pic] và chỉ có nghiệm ấy.
28. Giải phương trình: [pic].
29. Giải phương trình: [pic].
30. Giải phương trình: [pic].
31. Cho phương trình: [pic]
Tìm [pic] để phương trình có nghiệm.
32. Tính tổng các nghiệm của phương trình:
[pic]
33. Giải phương trình:
[pic]
34. Giải phương trình sau: [pic]
35. Giải phương trình sau: [pic].
84. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
[pic]
[pic]
[pic]
[pic]
85. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
ĐK [pic]
Khi đó phương trình đã cho trở thành
[pic]
[pic]
+) [pic] không thỏa mãn ĐK
+) [pic] (thỏa mãn ĐK) [pic]
86. Giải các phương trình sau đây:
[pic]
87. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
+) §iÒu kiÖn
+) T×m ®îc tanx = 1 hoÆc tanx = 0
+) Gi¶i ®óng vµ lo¹i nghiÖm ®óng. §S: [pic]
88. T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh: [pic]
cã nghiÖm [pic]
Hướng dẫn giải
+) §a PT vÒ d¹ng: [pic] (1)
+) §Æt t = cos4x víi [pic][pic]t[pic](-1; 0)
+) XÐt f(t) = 2t2 + t trªn (-1; 0) cã b¶ng biÕn thiªn
Vµ PT (1) cã nghiÖm khi ®êng th¼ng y = 2m +1 (song song hoÆc trïng 0x )c¾t f(t) trªn (-1; 0)
+) §S: [pic]
89. Giải phương trình: [pic]
90. Giải phương trình: [pic]
91. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
Dùng công thức hạ bậc ta được:
[pic]
[pic]
Sử dụng ct nhân đôi giải được: sinx=0; sinx=1/2
Từ đó suy ra nghiệm của pt: [pic]
92. Giải phương tình : [pic]
93. Cho hàm số [pic]. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên[pic]
94. Giải phương trình: [pic]
95. Giải phương trình: [pic]
96. Gi¶i ph¬ng tr×nh: [pic]
97. [pic]
Hướng dẫn giải
Ta có:
[pic]
[pic]
Đặt: [pic]
Ta có: [pic][pic]
[pic]
98. Cho phương trình sau:
[pic] với m là tham số.
1) Khi m = 0, hãy tìm tất cả các nghiệm [pic]của phương trình.
2) Xác định m để phương trình có nghiệm [pic]
99. Cho phương trình sau:
[pic]
1) Giải phương trình khi [pic].
2) Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm [pic]
100. Giải phương trình: [pic]
101. Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình
[pic].
Hướng dẫn giải
BiÕn ®æi ph¬ng tr×nh
[pic]
Do ®ã ph¬ng tr×nh cã 3 hä nghiÖm lµ
[pic]
102. Cho tam giaùc ABC Coù goùc A,B nhoïn thoûa ñieàu kieän :
[pic] .Chöùng minh tam giaùc ABC vuoâng
Hướng dẫn giải
Từ gt có SinA(SinA-CosB) +SinB(SinB-CosA)=0[pic](1) (2đ)
Lại có : [pic](2) (2đ)
Vậy SinA=CosB hoặc SinB=CosB [pic] Tam giác đã cho vuông đỉnh C (1đ)
a) Giải phương trình: [pic]
103. Giải phương trình:
1) Sin [pic] sinx - cos [pic]. sin2x + 1 = 2 cos2[pic]
2) 2 cos[pic]
104. Giải phương trình :
3tan2x - [pic] = 0
105. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
[pic]
[pic]
[pic]
[pic]
106. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
ĐKXĐ: [pic]. Phương trình đã cho tương đương
[pic]
[pic]
[pic] hoặc [pic]
[pic]
[pic]
Kiểm tra ĐK thỏa mãn. Vậy nghiệm của PT là [pic]
Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm.
[pic]
107. Giải phương trình: [pic]
108. Giải phương trình: [pic]
109. Giải phương trình: [pic]
Hướng dẫn giải
[pic]
[pic]
Gi¶i (1) ta ®îc x=k[pic]víi k[pic]
Gi¶i (2): Ta cã (2) [pic][pic] [pic] (3)
Áp dông B§T C«si cho 3 sè: [pic]ta có : [pic][pic]
[pic]. Do ®ã [pic] ................
................
In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.
To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.
It is intelligent file search solution for home and business.
Related searches
- getroman com reviews
- acurafinancialservices.com account management
- https www municipalonlinepayments
- acurafinancialservices.com account ma
- getroman.com tv
- http cashier.95516.com bing
- http cashier.95516.com bingprivacy notice.pdf
- connected mcgraw hill com lausd
- education.com games play
- rushmorelm.com one time payment
- autotrader.com used cars
- b com 2nd year syllabus