VNRAS - Vietnam Regulatory Affairs Society - Luật Dược ...
|BỘ Y TẾ |CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|******* |Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| |******* |
|Số: 41/2007/QĐ-BYT |Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Được sự thống nhất của Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) tại Công văn số 111/TCHQ-GSQL ngày 05 tháng 01 năm 2007 về Danh mục quản lý chuyên ngành;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, bao gồm:
1. Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm thuốc dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
3. Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào Việt Nam.
4. Danh mục mã số hàng hóa của thuốc thành phẩm đa thành phần nhập khẩu vào Việt Nam.
5. Danh mục mã số hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam.
6. Danh mục mã số hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục:
1. Danh mục thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là cơ sở để khai báo hải quan khi nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Cá nhân, tổ chức khi nhập khẩu thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm vào Việt Nam căn cứ vào các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để khai hải quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Cục Quản lý dược Việt Nam (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.
3. Khi nhập khẩu thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc và mỹ phẩm chưa có trong các Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các danh mục theo mã số hàng hóa được cập nhật thường xuyên theo quy định về đăng ký, lưu hành nguyên liệu làm thuốc, thuốc thành phẩm, mỹ phẩm trong lĩnh vực y tế.
Điều 4. Các ông/bà Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị y tế ngành và tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| |KT. BỘ TRƯỞNG |
| |THỨ TRƯỞNG |
| | |
| | |
| | |
| | |
| |Cao Minh Quang |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA THUỐC BÁN THÀNH PHẨM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
| |Tên hoạt chất |Dạng dùng | |
|1 |Đồng sulfat |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
| |Tên nguyên liệu |Dạng dùng | |
|1 |Đồng sulfat |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA THUỐC THÀNH PHẨM DẠNG ĐƠN CHẤT NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
| |Tên hoạt chất |Dạng dùng | |
|1 |Đồng sulfat |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA CỦA THUỐC THÀNH PHẨM ĐA THÀNH PHẦN NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
| |Tên thuốc |Thành phần |Dạng dùng |Quy cách đóng gói | |
|1 |10% Dextran 40 in Normal Saline – Intravenous Infusion BP |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA DƯỢC LIỆU NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
| |Tên dược liệu bằng tiếng Việt|Tên dược liệu bằng tiếng |Bộ phận dùng | |
| |Nam |Latinh | | |
|1 |Ô đầu |
DANH MỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA MỸ PHẨM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|STT |Mô tả hàng hóa |Mã số hàng hóa |
|1 |Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân) |Kem và |3304 |99 |10 |
| | |nước thơm | | | |
| | |dùng cho | | | |
| | |mặt và da | | | |
|3 |Các chất nền tô màu (dạng lỏng, nhão, bột) |3004 |99 |90 |00 |
|4 |Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh |3004 |91 |00 |00 |
|5 |Xà phòng vệ sinh, xà phòng khử mùi |3401 |11 |90 |00 |
|6 |Nước hoa, nước vệ sinh, dầu thơm |Nước hoa |3303 |00 |00 |
| | |và dầu | | | |
| | |thơm | | | |
|8 |Sản phẩm làm rụng lông |3307 |90 |90 |00 |
|9 |Sản phẩm khử mùi cơ thể và chống ra mồ hôi |3307 |20 |00 |00 |
|10 |Sản phẩm chăm sóc tóc: | | | | |
| |- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc |3305 |90 |90 |00 |
| |- Sản phẩm uốn tóc, làm duỗi và cố định tóc |3305 |20 |00 |00 |
| |- Sản phẩm định dạng tóc |3305 |30 |00 |00 |
| |- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội) |Dầu gội |3305 |10 |10 |
| | |đầu trị | | | |
| | |nấm | | | |
| | |(Shampoo) | | | |
| | |(trừ các | | | |
| | |loại đã | | | |
| | |được Bộ Y | | | |
| | |tế cấp SĐK| | | |
| | |lưu hành | | | |
| | |hoặc cấp | | | |
| | |giấy phép | | | |
| | |nhập khẩu | | | |
| | |là thuốc) | | | |
| |- Sản phẩm trang điểm tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc) |3305 |90 |90 |00 |
|11 |Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà bông, dung dịch) |3307 |10 |00 |00 |
|12 |Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt |Chế phẩm |3304 |20 |00 |
| | |trang điểm| | | |
| | |mắt | | | |
|14 |Sản phẩm chăm sóc răng và miệng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành |Dạng kem |3306 |10 |10 |
| |hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |và bột để | | | |
| | |ngăn ngừa | | | |
| | |các bệnh | | | |
| | |về răng | | | |
|16 |Sản phẩm vệ sinh dùng ngoài bộ phận kín (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu |3307 |90 |90 |00 |
| |hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) | | | | |
|17 |Sản phẩm tắm chống nắng |3304 |99 |90 |00 |
|18 |Sản phẩm tránh bắt nắng da |3304 |99 |90 |00 |
|19 |Sản phẩm làm trắng da |3304 |99 |90 |00 |
|20 |Sản phẩm chống nhăn da |3304 |99 |90 |00 |
| |KT. BỘ TRƯỞNG |
| |THỨ TRƯỞNG |
| | |
| | |
| | |
| | |
| |Cao Minh Quang |
................
................
In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.
To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.
It is intelligent file search solution for home and business.