CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

| |

|Câu 1: | Các khả năng hỗ trợ của Internet? |

|A.   | Mua sắm, giao dịch thương mại |B.  | Tất cả các đáp án trên |

|C.   | Xem video, ca nhạc, giải trí |D.  | Tìm kiếm thông tin |

|[pic] |

|Câu 2: | Làm thế nào để khởi động thêm một Presentaton: |

|A.   | Nhấp nút Add Slide trên thanh công cụ. |B.  | Chọn Insert\New. |

|C.   | Chọn File\ New |D.  | Double Click trên Slide hiện hành |

|[pic] |

|Câu 3: | Khi đang xem trang Web trên Internet mà muốn ghi lại một phần nội dung đang xem, thao tác thực hiện: |

|A.   | Nhấn chuột phải chọn Copy/mở MS-Word và dán(Paste) nội dung lên |B.  | Tất cả thao tác đều đúng |

| |trang văn bản MS-Word và lưu lại. | | |

|C.   | Chọn File/Save as/chọn thư mục, gõ tên/Save |D.  | Chọn nội dung/vào menu Edit/Copy/mở MS-Word và dán(Paste) |

| | | |nội dung lên trang văn bản MS-Word và lưu lại. |

|[pic] |

|Câu 4: | Địa chỉ B3 là địa chỉ |

|A.   | Hỗn hợp |B.  | Biểu diễn sai |

|C.   | Tuyệt đối |D.  | Tương đối |

|[pic] |

|Câu 5: | Địa chỉ $B$$3 là địa chỉ |

|A.   |  Hỗn hợp |B.  | Biểu diễn sai |

|C.   | Tuyệt đối |D.  |  Tương đối |

|[pic] |

|Câu 6: | Chọn lệnh Edit/Paste Special, xuất hiện hộp thoại, chỉ sao chép giá trị ta chọn: |

|A.   | Comments |B.  | Formulas |

|C.   | Values |D.  | Formats |

|[pic] |

|Câu 7: | Anh/chị lựa chọn khu vực nào để thực hiện thao tác in trang 4 của văn bản [pic] |

|A.   | khu vực 3 |B.  | khu vực 4 |

|C.   | khu vực 2 |.   | khu vực 1 |

|[pic] |

|Câu 8: | Làm thế nào để chèn thêm một Slide vào bài trình bày |

|A.   | Nhấp nút Add Slide trên thanh công cụ. |B.  | Chọn Insert\New Slide. |

|C.   | Chọn File\ New Slide |D.  | Double Click trên Slide hiện hành |

|[pic] |

|Câu 9: | Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl + L dùng để: |

|A.   | Canh giữa cho đoạn văn bản đã chọn. |B.  | Canh trái cho đoạn văn bản đã chọn |

|C.   | Mở tập tin văn bản |D.  | Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Microsoft Word |

|[pic] |

|Câu 10: | Trong MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell: |

|A.   | Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar |B.  | Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống |

| | | |chọn Edit |

|C.   | Nhắp đúp chuột vào một cell |D.  | Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2 |

|[pic] |

|Câu 11: | Trong Microsoft Word , để chuyển một đoạn văn bản được đánh dấu từ vị trí này sang vị trí khác, thao tác có sử dụng: |

|A.   | Chọn văn bản, vào Edit chọn Copy rồi đến vị trí mới vào Edit |B.  | Chọn văn bản, vào File chọn Cut rồi đến vị trí mới vào File|

| |chọn Paste | |chọn Paste |

|C.   | Chọn văn bản, bấm Ctrl + K, đến vị trí mới Ctrl + V |D.  | Chọn văn bản, bấm Ctrl + C, đến vị trí mới Ctrl + V |

|[pic] |

|Câu 12: | Hàm Proper dùng để: |

|A.   | Trả về chuỗi kí tự với font có tên là Proper. |B.  | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường |

|C.   | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường, các kí |D.  | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ hoa |

| |tự đầu của mỗi từ là chữ hoa | | |

|[pic] |

|Câu 13: | Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong MS Word, khi một đoạn văn bản cần chia cột và tạo Drop Cap: |

|A.   | Không thể định dạng vừa chia cột  vừa tạo Drop Cap cho một đoạn |B.  | Chia cột  và tạo Drop Cap cho văn bản  là hai thao tác |

| |văn bản | |không liên quan nên thực hiện thao tác nào trước cũng đuợc |

|C.   | Tạo Drop Cap  cho văn bản trước khi chia cột |D.  | Chia cột cho văn bản trước khi tạo Drop Cap |

|[pic] |

|Câu 14: | Sau khi đã thực hiện hoàn tất các hiệu ứng trong slide, bạn cần làm thế nào để xem slide dưới dạng trình diễn hoàn tất. |

|A.   | View /Notes page |B.  | View /Slide Show |

|C.   | View /Sorter. |D.  | View/Normal |

|[pic] |

|Câu 15: | Để trình diễn một Slide Show, thao tác thực hiện: |

|A.   | Đứng ở Slide cần trình chiếu,Nhấn phím F5 trên bàn phím . |B.  | Đứng ở Slide bất kỳ, mở mục chọn Slide  Show /View Show |

|C.   | Nhấn chuột phải lên Slide cần trình chiếu |D.  | Nhấn chuột trái lên Slide cần trình chiếu. |

|[pic] |

|Câu 16: | MS Word thực hiện chức năng tạo chữ lớn đấu cho cột báo, Menu nào sau đây được chọn: |

|A.   | View/Drop Cap |B.  | Format/Drop Cap |

|C.   | Edit /Drop Cap |D.  | Insert/Drop Cap |

|[pic] |

|Câu 17: | Tạo hiệu ứng hiện giờ giữa 2 Slide. Tại màn hình cửa sổ đang làm việc, chọn Slide cần tạo hiệu ứng hẹn giờ: |

|A.   | Click vào Slide Show/Custom Show. |B.  | Click vào Slide Show/Preset Animation. |

|C.   | Click vào Slide Show/Custom Animation. |D.  | Click vào Slide Show/Slide Transition. |

|[pic] |

|Câu 18: | Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt  nào dưới đây đáp ứng được |

| |điều này ? |

|A.   | Tổ hợp phím Ctrl + S |B.  | Tổ hợp phím Shift + S |

|C.   | Tổ hợp phím Ctrl + A |D.  | Tổ hợp phím Ctrl + O |

|[pic] |

|Câu 19: | Hàm LOWER() dùng để: |

|A.   | Trả về chuỗi kí tự với font có tên là LOWER |B.  | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường |

|C.   | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường, các kí |D.  | Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ hoa |

| |tự đầu của mỗi từ là chữ hoa | | |

|[pic] |

|Câu 20: | Để làm tròn một số và lấy 2 số lẻ ta có thể : |

|A.   | Định dạng số (number) và lấy 2 số lẻ (Decimail Place = 2) |B.  |  Dùng hàm Round, đối số thứ hai là 2 |

|C.   |  Có thể dùng cả hai cách a,b như trên |D.  |  Không dùng được cách nào trong hai cách a,b |

|[pic] |

|Câu 21: |  Sau khi thiết lập công thức tính toán, một ô trong Excel xuất hiện dữ liệu dạng ######, anh/chị chọn cách giải quyết hợp lý |

| |nhất:  |

|A.   | Tùy trường hợp cụ thể |B.  | Thiết lập lại công thức tính toán |

|C.   | Mở rộng vùng chứa dữ liệu |D.  | Định dạng lại kiểu dữ liệu |

|[pic] |

|Câu 22: | Để tạo tài khoản mới trong Yahoo Mail ta chọn: |

|A.   | Sign up help |B.  | Sign up now |

|C.   | Sign up |D.  | Sign in |

|[pic] |

|Câu 23: | Cho A1=123ABC456DEF789. Cho biết kết quả: =Round(left(A1,len(A1)-12)&Mid(A1,7,3)&"."&Right(A1,3),-3) |

|A.   | 124000 |B.  | 123000 |

|C.   | 124500 |D.  | 123500 |

|[pic] |

|Câu 24: | Địa chỉ $B$3 là địa chỉ |

|A.   | Biểu diễn sai |B.  | Hỗn hợp |

|C.   |  Tuyệt đối |D.  | Tương đối |

|[pic] |

|Câu 25: | Địa chỉ B$3 là địa chỉ |

|A.   | Hỗn hợp |B.  |  Tuyệt đối |

|C.   | Tương đối |D.  | Biểu diễn sai |

|[pic] |

|Câu 26: | Để nối nhiều ô thành 1 ô và canh giữa dữ liệu,ta chọn biểu tượng: |

|A.   | Rows > AutoFit |B.  | [pic] |

|C.   | Format/Rows/AutoFit |D.  | Format/Cells/Alignment//chọn Shrink to fit |

|[pic] |

|Câu 27: | Để in 3 trang  của văn bản ta thực hiện như thế nào |

|A.   | File/Print/ Trong page range nhập 3 ở mục pages. |B.  | File/Print/ Trong page range chọn current. |

|C.   | File/Print/ Trong page range chọn All. |D.  | File/Print/ Trong mục Copies nhập 3. |

|[pic] |

|Câu 28: | Lệnh Format/Dropcap dùng để: |

|A.   | Gõ chữ hoa trong bảng biểu |B.  | Tạo chữ hoa thụt cấp cho đoạn văn bản |

|C.   | Chèn thêm kí hiệu đầu dòng |D.  | Thụt cấp cho đoạn văn bản |

|[pic] |

|Câu 29: | Tài liệu sau khi soạn thảo trong Word được lưu vào đĩa dưới dạng tập tin nào? |

|A.   | phần mở rộng .doc |B.  | phần mở rộng *.exe |

|C.   | Phần mở rộng *.jip |D.  | phần mở rộng  .dos |

|[pic] |

|Câu 30: | Trong Excel nếu trong quá trình sử dụng hàm, nếu máy cho kết quả  #VALUE! lỗi nào sau đây được xem xét: |

|A.   | Không nhận biết được tên hàm |B.  |  Giá trị của tham chiếu không tồn tại |

|C.   | Máy không tính được giá trị cho biểu thức yêu cầu. |D.  | Định dạng kiểu dữ liệu không phù hợp |

|[pic] |

|Câu 31: | Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự: |

|A.   | mmm-dd-yyyy |B.  | mmm-dd-yy |

|C.   | mm-dd-yy |D.  | mm-dd-yyyy |

|[pic] |

|Câu 32: | Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ chọn (bôi đen) dòng đó, sau đó: |

|A.   | Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy |B.  | Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter |

|C.   | Nhấn chuột vào biểu tượng copy |D.  | Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được |

|[pic] |

|Câu 33: | Trong Excel, muốn chèn thêm một cột sau cột D,anh/chị đặt con trỏ tại cột : |

|A.   | Cột E |B.  | Cột D |

|C.   | Cột C |D.  | Cột F |

|[pic] |

|Câu 34: | Hàm Mid() có bao nhiêu đối số : |

|A.   | 3 |B.  | 2 |

|C.   |  1 |D.  | 4 |

|[pic] |

|Câu 35: | Kí tự nào sau đây là kí tự đại diện: |

|A.   | &,* |B.  | ?,* |

|C.   | ? ,^ ,& |D.  | ^,* |

|[pic] |

|Câu 36: | Khi thay đổi hướng chữ trong MS Word, đoạn văn bản cần đổi hướng chữ: |

|A.   | Phải đặt văn bản vào một đối tượng như bảng, Autoshape,… |B.  | Đoạn văn bản không quá dài |

|C.   | Tự do, không cần định dạng  |D.  | Cả hai câu b,c đều đúng |

|[pic] |

|Câu 37: | Khi cần sao chép một nội dung đang xem trên Internet ta làm các bước sau: |

|A.   | Đánh dấu nội dung cần sao chép, chọ Edit/Cut, mở Microsoft Word |B.  | Đánh dấu nội dung cần sao chép, chọ Edit/Copy, mở Microsoft|

| |và dán (paste) nội dung lên trên văn bản | |Word và dán (paste) nội dung lên trên văn bản. |

|C.   | File, chọn saves, chọn thư mục gõ tên , save |D.  | Đánh dấu nộI dung cần sao chép, vào save/saves, chọn thư |

| | | |mục gõ tên, chọ save |

|[pic] |

|Câu 38: | Cấu trúc của một địa chỉ Email? |

|A.   | @. |B.  | @. |

|C.   | @. |D.  | @. |

|[pic] |

|Câu 39: | Trong Excel, muốn chèn thêm một cột sau cột E, anh/chị đặt con trỏ tại cột: |

|A.   | Cột C |B.  | Cột F |

|C.   | Cột E |D.  | Cột D |

|[pic] |

|Câu 40: | Cách lấy thanh thước trong Microsoft Word: |

|A.   | Vào Insert/chọn Object/chọn Ruler |B.  | Vào View/chọn Toolbar/chọn Ruler |

|C.   | Vào View/chọn Ruler |D.  | Vào Ínsert/chọn ruler |

|[pic] |

|Câu 41: | Mục HEADER AND FOOTER của Microsoft Word |

|A.   | Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh. |B.  | Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh, đánh số trang tự động cho|

| | | |văn bản |

|C.   | Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số |D.  | Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản. |

| |trang] | | |

|[pic] |

|Câu 42: |  Hàm nào sau đây thuộc hàm điều kiện: |

|A.   | And |B.  | If |

|C.   | Not |D.  | Or |

|[pic] |

|Câu 43: | Cho bảng dữ liệu sau: |

| |[pic] |

| |Câu lệnh ở ô D2: |

| |=IF(C2>=8,Giỏi,IF(C2>=6.5,"Khá",IF(C2>=5,"Trung Bình","Yếu"))) sẽ cho kết quả: |

|A.   | Giỏi |B.  | Yếu |

|C.   | Trung Bình |D.  | Khá |

|[pic] |

|Câu 44: | Trong Excel để lưu tập tin đã có tên sẵn, tổ hợp phím có thể thực hiện: |

|A.   | Tổ hợp phím Ctrl+S |B.  | Tổ hợp phím Shift+S |

|C.   | Tổ hợp phím Alt+Shift+S |D.  | Tổ hợp phím Alt+S |

|[pic] |

|Câu 45: | Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các số number1,nuber2,….. ta dùng hàm: |

|A.   | = MAX(number1,nuber2,…) |B.  | = AVERAGE(number1,nuber2,…) |

|C.   |  =ROUND(number1,nuber2,…) |D.  |  =MIN(number1,nuber2,…) |

|[pic] |

|Câu 46: | Để thiết lập văn bản dạng liệt kê tự động đầu dòng: |

|A.   | Vào Insert/Bullets and Number |B.  | Vào Format/Paragragh |

|C.   | Vào Format/Bullets and Number |D.  | Vào Insert/Symbol |

|[pic] |

|Câu 47: | Hàm Left() có bao nhiêu đối số: |

|A.   | 1 |B.  | 4 |

|C.   | 3 |D.  |  2 |

|[pic] |

|Câu 48: | Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào |

|A.   | Alt |B.  | Ctrl |

|C.   | Ctrl và Shift |D.  | Shift |

|[pic] |

|Câu 49: | Excel là phần mềm dùng để thực hiện các thao tác: |

|A.   | Trình diễn hội thảo |B.  | Soạn thảo văn bản |

|C.   | Bảng tính |D.  | Quản lý cơ sở dữ liệu |

|[pic] |

|Câu 50: | Dựa vào 1 ký tự bên trái của mã hàng có địa chỉ là B1, dò trong Bang_Gia, nếu 1 ký tự cuối là 1 thì tham chiếu cột 2, ngược lại |

| |tham chiếu cột 3. |

|A.   | =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, IF(RIGHT(B1,1)=1,2,3),0) |B.  | =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, 2,0) |

|C.   | =IF(RIGHT(B1,1)=1, VLOOKUP(LEFT(B1,1), |D.  | =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, IF(RIGHT(B1,1)="1",2,3),0) |

| |Bang_Gia,2,0),VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia,3,0)) | | |

| |

|Câu 1: | Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể |

| |hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) |

|A.   | =IF(F6=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") |

|C.   | =IF(F6>5,"Đạt","Không Đạt") |D.  | =IF(G6==8,Giỏi,IF(C2>=6.5,"Khá",IF(C2>=5,"Trung Bình","Yếu"))) sẽ cho kết quả: |

|A.   | Giỏi |B.  | Khá |

|C.   | Yếu |D.  | Trung Bình |

|[pic] |

|Câu 12: | Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh |

|A.   | FILE |B.  | EDIT |

|C.   | TOOLS |D.  | VIEW |

|[pic] |

|Câu 13: | Khi cần sao chép một nội dung đang xem trên Internet ta làm các bước sau: |

|A.   | File, chọn saves, chọn thư mục gõ tên , save |B.  | Đánh dấu nội dung cần sao chép, chọ Edit/Copy, mở Microsoft Word và dán (paste) |

| | | |nội dung lên trên văn bản . |

|C.   | Đánh dấu nộI dung cần sao chép, vào save/saves, chọn thư mục gõ tên, |D.  | Đánh dấu nội dung cần sao chép, chọ Edit/Cut, mở Microsoft Word và dán (paste) |

| |chọ save | |nội dung lên trên văn bản |

|[pic] |

|Câu 14: | Trong Mirosoft Word muốn chèn hình ảnh vào tập tin ta thực hiện: |

|A.   | Vào File/Picture |B.  | Vào View/Picture |

|C.   | Vào Edit/Picture |D.  | Vào Insert/Picture |

|[pic] |

|Câu 15: | Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt  nào dưới đây đáp ứng được điều này ? |

|A.   | Tổ hợp phím Ctrl + O |B.  | Tổ hợp phím Ctrl + A |

|C.   | Tổ hợp phím Ctrl + S |D.  | Tổ hợp phím Shift + S |

|[pic] |

|Câu 16: | Hàm Hlookup() có bao nhiêu đối số: |

|A.   |  1 |B.  | 2 |

|C.   | 4 |D.  | 3 |

|[pic] |

|Câu 17: | Excel là phần mềm dùng để thực hiện các thao tác: |

|A.   | Trình diễn hội thảo |B.  | Quản lý cơ sở dữ liệu |

|C.   | Soạn thảo văn bản |D.  | Bảng tính |

|[pic] |

|Câu 18: | Để trả tất cả các kí tự về chữ hoa đầu, ta dùng hàm: |

|A.   | UPPER() |B.  | LOWER() |

|C.   | TRIM() |D.  | PROPER() |

|[pic] |

|Câu 19: | Địa chỉ B$3 là địa chỉ |

|A.   | Tương đối |B.  | Tuyệt đối |

|C.   |  Biểu diễn sai |D.  | Hỗn hợp |

|[pic] |

|Câu 20: | Sử  dụng các dịch vụ Internet bao gồm? |

|A.   | Quản lý truy cập và tính toán |B.  | Cung cấp đầy đủ các dịch vụ của Internet |

|C.   | Tất cả các đáp án trên đều sai |D.  |  Tất cả các đáp án trên đều đúng |

|[pic] |

|Câu 21: | Cho bảng dữ liệu sau: |

| |[pic] |

| |Câu lệnh ở ô D4: |

| |=IF(C2>=8,Giỏi,IF(C2>=6.5,"Khá",IF(C2>=5,"Trung Bình","Yếu"))) sẽ cho kết quả: |

|A.   | Giỏi |B.  | Khá |

|C.   | Yếu |D.  | Trung Bình |

|[pic] |

|Câu 22: | Anh/chị đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Anh/chị cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải|

| |quyết trường hợp trên |

|A.   | Menu Format, chọn Font |B.  | Menu Tools, chọn Options |

|C.   | Menu View, chọn Markup |D.  | Menu Edit, chọn Office Clipboard |

|[pic] |

|Câu 23: | Để sử dụng chức năng Tab trong bảng thì ta sử dụng tổ hợp phím: |

|A.   | Ctrl + Tab |B.  | Shift + Tab |

|C.   | Tab |D.  | Alt + Tab |

|[pic] |

|Câu 24: | Nếu giá trị dò tìm thể hiện theo cột dọc, ta có thể hoàn thành công thức bằng hàm: |

|A.   | Vlookup |B.  | Hlookup |

|C.   | Vlookup, If |D.  | If |

|[pic] |

|Câu 25: | Mục HEADER AND FOOTER của Microsoft Word |

|A.   | Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh. |B.  | Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản. |

|C.   | Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh, đánh số trang tự động cho văn bản |D.  | Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang] |

|[pic] |

|Câu 26: | Để xem dáng vẻ của phần ghi chú, ta vào: |

|A.   | View/Notes page |B.  | View/Slide |

|C.   | View/Outline |D.  | View/Normal |

|[pic] |

|Câu 27: | PowerPoint là phần mềm: |

|A.   | Giúp trình diễn (presentation), truyền đạt thông tin hiểu quả |B.  | Thành phần của bộ sản phẩm Microsoft Office |

|C.   | Cung cấp cho bạn những công cụ để tạo ra các trình diễn |D.  | Cả 3 câu trên đều đúng |

|[pic] |

|Câu 28: | Trong Excel, muốn chèn thêm một cột trước cột C, anh/chị đặt con trỏ tại cột: |

|A.   | Cột C |B.  | Cột F |

|C.   | Cột E |D.  | Cột D |

|[pic] |

|Câu 29: | Trong khung công cụ Custom Animation muốn thanh đổi trình tự trình bày hiệu ứng các đối tượng ta chọn: |

|A.   | Add Effect. |B.  | Modify Effect. |

|C.   | Remove. |D.  | Re_order |

|[pic] |

|Câu 30: | Kết quả thực thi hàm Right: = Right(“Khoa Tài Chính Kế Toán”,7) |

|A.   | “Khoa Kế Toán” |B.  | “Kế Toán” |

|C.   | “Tài Chính“ |D.  |  “Khoa Tài chính” |

|[pic] |

|Câu 31: | Chọn phát biểu sai: |

|A.   | Word hỗ trợ tạo được biểu đồ đường thẳng |B.  | Word không có chức năng biểu đồ |

|C.   | Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình|D.  | Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột |

| |tròn | | |

|[pic] |

|Câu 32: | Tạm ứng bằng 2/3*(C1+B1) nhưng không được vượt quá 1.000.000, làm tròn đến hàng nghìn |

|A.   |  =IF(2/3*(C1+B1)>1000000,1000000,round(2/3*(C1+B1),-3)) |B.  |  Tất cả đều đúng |

|C.   |  =Min(1000000,Round(2/3*(C1+B1),-3)) |D.  |  =Round(IF(2/3*(C1+B1)>1000000,1000000,2/3*(C1+B1)),-3) |

|[pic] |

|Câu 33: | Để in cả tập tin văn bản ta thực hiện như thế nào |

|A.   | File/Print/ Trong page range chọn All. |B.  | File/Print/ Trong mục Copies nhập 3. |

|C.   | File/Print/ Trong page range nhập 3 ở mục pages. |D.  | File/Print/ Trong page range chọn current. |

|[pic] |

|Câu 34: | Kí tự nào sau đây là kí tự đại diện: |

|A.   | ? ,^ ,& |B.  | ^,* |

|C.   |  &,* |D.  |  ?,* |

|[pic] |

|Câu 35: | Domain mang tính địa lý gồm mấy ký tự tắt đai diện cho từng quốc gia: |

|A.   | 1 |B.  | 4 |

|C.   | 3 |D.  | 2 |

|[pic] |

|Câu 36: | Tương quan giữa IAP và ISP: |

|A.   | Một IAP phải thuê đường truyền và cổng của một ISP. |B.  | ISP và IAP có cùng chức năng, hoạt động song song với nhau. |

|C.   | ISP và IAP có cùng chức năng, hoạt động độc lập với . |D.  | Một ISP phải thuê đường truyền và cổng của một IAP |

|[pic] |

|Câu 37: | Để trả tất cả các kí tự về chữ hoa, ta dùng hàm: |

|A.   | UPPER() |B.  | TRIM() |

|C.   | PROPER() |D.  | LOWER() |

|[pic] |

|Câu 38: | Ý tưởng cơ bản của tổ chức ISOC(Internet Society) |

|A.   | Chịu trách nhiệm về Internet |B.  | Thương mại hóa thông qua Internet |

|C.   | Khuyến khích sự trao đổi thông tin toàn cầu thông qua Internet. |D.  | Đảm bảo có các quy tắc cụ thể cho tất cả các máy tính có thể liên lạc |

|[pic] |

|Câu 39: | Địa chỉ $B$$3 là địa chỉ |

|A.   |  Tương đối |B.  | Biểu diễn sai |

|C.   |  Hỗn hợp |D.  | Tuyệt đối |

|[pic] |

|Câu 40: | Thao tác nào sẽ thay đổi hướng chữ trong MS Excel |

|A.   | Vào thực đơn Tools - Options - Font. |B.  | Vào thực đơn Format -  Text Direction |

|C.   | Vào thực đơn Format - Cells - Font.- Text Direction |D.  | Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Text Direction |

|[pic] |

|Câu 41: | Địa chỉ $B3 là địa chỉ |

|A.   | Tương đối |B.  | Hỗn hợp |

|C.   | Tuyệt đối |D.  | Biểu diễn sai |

|[pic] |

|Câu 42: | Chức năng Design Template (click vào Design\ Design Template) để |

|A.   | Tô màu cho Slide bất kì |B.  | Chọn màu nền cho Slide |

|C.   | Chọn hiệu ứng cho Slide |D.  | Chọn mẫu hình nền đã thiết kế sẵn |

|[pic] |

|Câu 43: | Chọn câu trả lời đúng nhất : Sau khi thực hiện việc trộn thư tín(Mail Merge), lưu lại tập tin trộn, sau đó danh sách dữ liệu có sự thay đổi,tập tin chứa văn|

| |bản sau khi trộn |

|A.   | Văn bản trộn tự động xoá trắng |B.  | Văn bản trộn không được cập nhật ngay sau thao tác chỉnh sửa dữ liệu |

|C.   | Văn bản trộn được cập nhật ngay sau thao tác chỉnh sửa dữ liệu |D.  | Văn bản trộn tự động lưu lại với tên khác |

|[pic] |

|Câu 44: | MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào |

|A.   | *.doc, *.dot, *.htm, *.txt |B.  | *.doc, *.htm và *.zip |

|C.   | *.doc,*.txt và *.exe |D.  | *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat |

|[pic] |

|Câu 45: | Muốn dữ liệu trong ô canh giữa theo chiều đứng |

|A.   | Chọn nút center trên thanh công cụ |B.  | Vào menu Format/cell/Alignment/Horizontal/center |

|C.   | Vào menu Format/cell/Alignment/Vertical/center |D.  | Tất cả đều đúng |

Câu 1: Anh /chị cho biết kết quả sau khi thực thi câu lệnh sau =len("Khoa Tài Chính Kế Toán ")

A. 20

B. 18

C. 25

D. 23

Câu 2: Muốn dữ liệu trong ô canh giữa theo chiều đứng

A. Chọn nút center trên thanh công cụ

B. Vào menu Format/cell/Alignment/Horizontal/center

C. Vào menu Format/cell/Alignment/Vertical/center

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Ô C1 chứa giá trị: "ABCDEF", muốn lấy 2 ký tự DE thì dùng hàm :

A.  =Mid(C1,4,2)

B.  =Left(Right(C1,4),2)

C.  =Right(Left(C1,4),2)

D.  a), b), c) đều đúng

Câu 4: Nếu ngày B1 nhỏ hơn ngày 20/02/2006 thì tăng C1 lên 20%, còn lại không tăng

A. =IF(B1 Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn

D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn

Câu 6: Khi thay đổi hướng chữ trong MS Word,đoạn văn bản cần đổi hướng chữ:

A. Đoạn văn bản không quá dài

B. Tự do, không cần định dạng 

C. Cả hai câu b,c đều đúng

D. Phải đặt văn bản vào một đối tượng như bảng, Autoshape,…

Câu 7: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(F6=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")

C. =IF(G6=5,"Đạt","Không Đạt")

Câu 8: MS Word thực hiện chức năng tạo chữ lớn đấu cho cột báo, Menu nào sau đây được chọn:

A. Edit /Drop Cap

B. Insert/Drop Cap

C. Format/Drop Cap

D. View/Drop Cap

Câu 9:  Sau khi thiết lập công thức tính toán, một ô trong Excel xuất hiện dữ liệu dạng ######, anh/chị chọn cách giải quyết hợp lý nhất: 

A. Mở rộng vùng chứa dữ liệu

B. Định dạng lại kiểu dữ liệu

C. Thiết lập lại công thức tính toán

D. Tùy trường hợp cụ thể

Câu 10:  Khi xếp loại học tập theo điểm trung bình với nội dung sau: Nếu DTB>=9 thì "Xuất Sắc",nếu DTB>=8 thì "Giỏi",nếu DTB >=5 thì "Đạt", ngược lại thì "Chưa đạt".Có thể xây dựng công thức bằng hàm nào?

A. If

B. Rank

C. Vlookup, Hlookup

D. If, Vlookup,Hlookup

Câu 11: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?

A. Tổ hợp phím Ctrl + A

B. Tổ hợp phím Ctrl + O

C. Tổ hợp phím Shift + S

D. Tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 12: Quy tắc đặt tên khối , tên khối phải:

A. Không có khoảng trắng

B. Không có ký tự đặc biệt

C. Cả hai câu a,b đều đúng

D. Cả hai câu a,b đều sai

Câu 13: Để làm tròn một số lên hàng nghìn , ta có thể

A.  Dùng hàm Round, đối số thứ hai là -3

B.  Định dạng số (number) và Decimail Place = -3

C.  Có thể dùng cả hai cách a,b như trên

D. Không dùng được cách nào trong hai cách a,b

Câu 14: Khi xếp hạng học tập theo điểm trung bình.Anh/chị có thể xây dựng công thức bằng hàm nào?

A. Rand

B. Rank

C. If

D. Vlookup,Hlookup

Câu 15: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

A. Format/paragraph/spacing

B. Format/paragraph/line spacing

C. Format/font/ line spacing

D. Format/font/spacing

Câu 16: =Vlookup(Left(C2,1),Bang_Gia,IF(Right(C2,1)="1",2,3),0). Được phát biểu sau:

A. Dựa vào 1 ký tự bên trái của C2, đem dò trong bảng giá, nếu 1 ký tự bên phải của C2 bằng ký tự 1 thì tham chiếu cột 2 ngược lại cột 3

B. Dựa vào 1 ký tự bên trái của C2, đem dò trong bảng giá, nếu 1 ký tự bên phải của C2 bằng 1 thì tham chiếu cột 2 ngược lại cột 3

C. Dựa vào 1 ký tự bên trái của C2, đem dò trong bảng giá, nếu 1 ký tự bên phải của C2 bằng ký tự 1 thì tham chiếu hàng 2 ngược lại hàng 3

D. Dựa vào 1 ký tự bên trái của C2, đem dò trong bảng giá, nếu 1 ký tự bên phải của C2 bằng ký tự 1 thì tham chiếu cột 2 ngược lại cột 3, cách dò chính xác.

Câu 17: Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là $15

A. Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientific

B. Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accounting

C. Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ

D. Cả ba cách trên đều đúng

Câu 18: Kí tự nào sau đây là kí tự đại diện:

A. ?,*

B. ? ,^ ,&

C. &,*

D. ^,*

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất : Sau khi thực hiện việc trộn thư tín(Mail Merge), danh sách dữ liệu có sự thay đổi,tập tin chứa văn bản sau khi trộn :

A. Văn bản trộn không được cập nhật ngay sau thao tác chỉnh sửa dữ liệu

B. Văn bản trộn được cập nhật ngay sau thao tác chỉnh sửa dữ liệu

C. Văn bản trộn tự động xoá trắng

D. Văn bản trộn tự động lưu lại với tên khác

Câu 20: Khi chọn các vùng dữ liệu của hàm Sumif :

A. không chọn tiêu đề cột dữ liệu

B. phải chọn cả tiêu đề cột dữ liệu

C. Tuỳ theo dữ liệu

D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể

Câu 21: Sau khi chia đoạn văn bản gồm 50 dòng thành hai cột, kết quả nhận được là toàn bộ văn bản chỉ thuộc một cột, Cho biết các lý do có thể được xem xét: 

A. Đoạn văn bản quá ngắn nên Menu Format/Columns không xuất hiện

B. Đoạn văn bản quá ngắn nên không thể chia cột

C. Không ngắt đoạn văn bản (nhấn Enter )khi kết thúc

D. Không chọn văn bản trước khi vào Menu Format/Columns

Câu 22: Diễn giải công thức : Nếu A1- B1 mà lớn hơn 0 thì lấy A1-B1, ngược lại lấy 0

A. =MAX(A1-B1,0)

B. =IF(A1-B1>0,B1-A1,0)

C. =MIN(A1-B1,0)

D. =IF(A1-B10,A1-B1,0)

B. =MAX(A1-B1,0)

C. =MIN(A1-B1,0)

D. a), b) đều đúng

Câu 27: Dựa vào 1 ký tự bên trái của mã hàng có địa chỉ là B1, dò trong Bang_Gia, nếu 1 ký tự cuối là 1 thì tham chiếu cột 2, ngược lại tham chiếu cột 3.

A. =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, 2,0)

B. =IF(RIGHT(B1,1)=1, VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia,2,0),VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia,3,0))

C. =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, IF(RIGHT(B1,1)="1",2,3),0)

D. =VLOOKUP(LEFT(B1,1), Bang_Gia, IF(RIGHT(B1,1)=1,2,3),0)

Câu 28:  =IF(Mid(C2,3,2)="DH", 5%*B2,0). Được phát biểu

A. Nếu lấy 2 ký tự từ vị trí thứ 3 tính từ bên trái của ô C2 mà bằng "DH", thì tính 5%*B2, ngược lại là 0

B. Nếu lấy 2 ký tự từ vị trí thứ 3 tính từ bên phải của ô C2 mà bằng "DH", thì tính 5%*B2, ngược lại là 0

C.  Nếu lấy 2 ký tự từ vị trí thứ 3 mà bằng "DH", thì tính 5%*B2, ngược lại là 0

D. Nếu lấy 3 ký tự từ vị trí thứ 2 mà bằng "DH", thì tính 5%*B2, ngược lại là 0

Câu 29: Chọn phát biểu sai:

A. Word không có chức năng biểu đồ

B. Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn

C. Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột

D. Word hỗ trợ tạo được biểu đồ đường thẳng

Câu 30: Tạm ứng bằng 2/3*(C1+B1) nhưng không được vượt quá 1.000.000, làm tròn đến hàng nghìn

A.  Tất cả đều đúng

B.  =Min(1000000,Round(2/3*(C1+B1),-3))

C.  =Round(IF(2/3*(C1+B1)>1000000,1000000,2/3*(C1+B1)),-3)

D.  =IF(2/3*(C1+B1)>1000000,1000000,round(2/3*(C1+B1),-3))

Câu 31: Để làm tròn một số và lấy 2 số lẻ ta có thể :

A. Định dạng số (number) và lấy 2 số lẻ (Decimail Place = 2)

B.  Dùng hàm Round, đối số thứ hai là 2

C.  Có thể dùng cả hai cách a,b như trên

D.  Không dùng được cách nào trong hai cách a,b

Câu 32: Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer như hình minh hoạ thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh

A. TOOLS

B. VIEW

C. EDIT

D. FILE

Câu 33: Thao tác nào sẽ thay đổi hướng chữ trong MS Excel

A. Vào thực đơn Format -  Text Direction

B. Vào thực đơn Format - Cells - Font.- Text Direction

C. Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Text Direction

D. Vào thực đơn Tools - Options - Font.

Câu 34: Cho A1=123ABC456DEF789. Cho biết kết quả: =Round(left(A1,len(A1)-12)&Mid(A1,7,3)&"."&Right(A1,3),-3)

A. 124000

B. 123000

C. 124500

D. 123500

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong MS Word, khi một đoạn văn bản cần chia cột và tạo Drop Cap:

A. Không thể định dạng vừa chia cột  vừa tạo Drop Cap cho một đoạn văn bản

B. Chia cột  và tạo Drop Cap cho văn bản  là hai thao tác không liên quan nên thực hiện thao tác nào trước cũng đuợc

C. Tạo Drop Cap  cho văn bản trước khi chia cột

D. Chia cột cho văn bản trước khi tạo Drop Cap

Câu 36: Khi cần chọn một khối văn bản dạng cột, thao tác nào sau đây được sử dụng:

A. Nhấn Alt và dùng chuột quét chọn khối văn bản dạng cột

B. Nhấn Delete và dùng chuột quét chọn khối văn bản dạng cột

C. Nhấn Shift và dùng chuột quét chọn khối văn bản dạng cột

D. Nhấn Ctrl và dùng chuột quét chọn khối văn bản dạng cột

Câu 37: nếu giá trị dò tìm thể hiện theo cột dọc, ta có thể hoàn thành công thức bằng hàm:

A. Vlookup, If

B. If

C. Hlookup

D. Vlookup

Câu 38: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

B. chọn thực đơn lệnh Insert->Break

C. chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol

D. chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables

Câu 39: Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm

A. Nhấn Format, chọn Borders and Shading

B. Nhấn Format, chọn Theme

C. Nhấn Tools, chọn Borders and Shading

D. Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering

Câu 40: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:

A.  mm-dd-yyyy

B.  mmm-dd-yyyy

C.  mmm-dd-yy

D.  mm-dd-yy

I. Hệ điều hành Windows XP :

Câu 1. Bộ nhớ RAM dùng để:

a. Điều khiển hoạt động của máy tính b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính

c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất

d. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng.

Câu 2: Để chỉnh ngày, giờ hệ thống thì thực hiện chọn các thành phần sau:

a. Start/Setting/Control Panel/Regional anh Language Setting b. Start/Setting/Date ang Time

c. Start/Setting/Documents d. Start/Setting/Control Panel/Date and Time

Câu 3: Độ phân giải màn hình có thể được thay đổi tại thành phần:

a. Start/Setting/Control Panel/Display

b. Nhắp phải chuột vào khoảng trống trên màn hình Desktop, chọn Properties.

c. My Computer d. a và b đúng

Câu 4: Trong cửa sổ hiển thị kết quả của lệnh Search người sử dụng có thể:

a. Sao chép toàn bộ tập tin tìm được đến một thư mục mới. b. Sửa đổi tên cho một tập tin bất kì.

c. Xóa toàn bộ các tập tin tìm thấy. d. Thực hiện được cả 3 mục trên.

Câu 5: Nút Folders trên thanh công cụ của cửa sổ My Computer có chức năng gì

a. Tạo một thư mục mới b. Di chuyển một thư mục đến một vị trí khác

c. Hiển thị cửa sổ My Computer thành 2 cửa sổ, cửa sổ trái theo cấu trúc thư mục, cửa sổ phải liệt kê nội dung đã chọn của cửa sổ trái.

d. Đổi tên thư mục

Câu 6: Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:

a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng. b. Tạo các Folders.

c. Tạo các Shortcut. d. Tạo các cửa sổ.

Câu 7: Trình ứng dụng Windows Explorer là:

a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet

b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File

c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

Câu 8: Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:

a. Nhắp chuột tại cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên. b. Nhắp đôi chuột vào nút Close

c. Nhắp và rê chuột tại thanh tiêu đề (Title bar). d. Nhắp chuột vào thanh tiêu đề.

Câu 9: Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím Shift) thì:

a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin

b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.

c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.

d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.

Câu 10: Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta:

a. Xoá đối tượng b. Tạo mới đối tượng c. Đổi tên đối tượng d. Không có tác dụng gì cả

II.Microsoft Word

Câu 11: Word có cho phép tạo thư mục mới để ghi tập tin vào đó mà không cần thoát Word hay không?

a. Trên màn hình soạn thảo, nhắp phải chuột vào một khoảng trống trên màn hình, chọn New/Folder.

b. Thực hiện lệnh File/Save (Save As), trong hộp thoại Save As, nhắp vào nút Create New Folder.

c. Thực hiện lệnh File/Save (Save As), trong hộp thoại Save As, nhắp phải, chọn New/Folder

d. b và c đúng.

Câu 12: Để xoá một bảng:

a. Chọn bảng bằng chuột và rê chuột chọn tiếp dòng dưới bảng, nhấn phím Delete.

b. Chọn bảng, thực hiện lệnh Edit/Cut c. Chọn bảng, thực hiện lệnh Table/Delete Rows. d. a, b, c đúng.

Câu 13: Để in các trang số 1,3,5 và từ trang số 8 đến trang 12 thì trong mục Page của hộp thoại in phải khai báo theo cách nào sau đây:

a. 1, 3, 5 và từ 8 đến 12 c. Cả đáp án a và b đều đúng

b. 1, 3, 5, 8 – 12 d. Cả đáp án a và b đều sai

Câu 14: Trong hộp thoại tìm kiếm, nếu đánh dấu chọn vào mục Match case thì:

a. Chỉ tìm trong trang hiện hành b. Sẽ tìm trên toàn bộ tài liệu

c. Tìm không phân biệt kí tự hoa hay thường d. Tìm có phân biệt kí tự hoa hay thường

Câu 15: Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:

a. Bấm phím Enter b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter d. Word tự động không cần bấm phím

Câu 16: Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?

a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.

b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.

c. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. d. a và c đúng.

Câu 17: Trong Table, để đẩy văn bản vào 1 khoảng Tab thì dùng:

a. Tổ hợp phím Ctrl+Tab b. Tổ hợp phím Shift+Tab c. Phím Tab d. F3

Câu 18: Trong Word khi muốn Font chữ được chọn là mặc định thì vào một trong các menu lệnh sau:

a. View b. Tools c. Format d. Edit

Câu 19: Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng:

a. Shift cells left b. Shift cells up c. Delete entire row d. Delete entire column

Câu 20: Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File→Page Setup … ta chọn thẻ trang:

a. Page Size b. Margins c. Page Source d. Layout

Câu 21: Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:

a. Draw → Group b. Draw → Regroup c. Draw → Ungroup d. Format → Group

Câu 22: Trong Word muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?

a. Draw → Group b. Draw → Regroup c. Draw → Ungroup d. Format → Group

Câu 23: Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:

a. Ctrl + Shift + +/= b. Ctrl + +/ = c. Ctrl + Alt + +/= d. Shift + +/=

Câu 24: Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format→Font…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:

a. Strikethrough b. Superscript c. Subscript d. Shadow

Câu 25: Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn Format→Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong các mục sau:

a. Left b. Right c. Before d. After

Câu 26: Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm, Top=2cm nghĩa là:

a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm

c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm

Câu 27: Để gõ các ký tự chữ in, ta thực hiện:

a. Bật đèn CapsLock sáng sau đó gõ các ký tự. b. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự.

c. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự khi đèn CapsLock tắt. d. Câu a và c đúng.

Câu 28: Để kẻ khung cho bảng, ta chọn một trong các menu lệnh sau:

a. Table b. Format c. Tools d. View.

Câu 29: Bạn đang soạn thảo, nhưng các chữ cái tự động cách một khoảng trống, bạn cần vào đâu để giải quyết trường hợp trên:

a. Format → Font b. Tools → Options c. Edit → Office Clipboard d. View → Markup

Câu 30: Để lựa chọn một ô trong bảng, bạn sẽ:

a. Nhấn đúp chuột vào ô đó b. Nhấn chuột ba lần vào ô đó

c. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó d. Nhấn chuột ở bên trên ô đó

III. Microsoft Excel:

Câu 31: Tại ô A5 nhập chuổi “TINHỌC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5)

a. “TINHỌC” c. #VALUE

b. FALSE d. ”T”

Câu 32: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1985, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:

a. =2006 – A1 c. =TODAY() – A1

b. =NOW() – A1 d. =YEAR(NOW()) – YEAR(A1)

Câu 33: Trong bảng tính excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”Quảng Ngãi,”&Average(5,5) thì sẽ cho kết quả là:

a. Quảng Ngãi, c. TRUE

b. Quảng Ngãi,5 d. Quảng Ngãi,2

Câu 34: Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là:

a. =A2 – B2 b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2) c. =HOUR(A2) – HOUR(B2)

d. =(HOUR(B2) – HOUR(A2))*60 + MINUTE(B2-A2)+(SECOND(B2)-SECOND(A2))/60

Câu 35: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây:

a. =COUNT(E1:E10) c. =COUNTA(E1:E10,9)

b. =COUNTIF(E1:E10,>=7) d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)

Câu 36: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100)

a. 100 b. 0.1 c.1000 d. 10

Câu 37: Để tính tổng các số ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng công thức nào sau đây:

a. =SUM(A3:G3) b. =A3+C3+E3..G3 c. =SUM(A3,C3,E3:G3) d. =SUM(E3..G3)

Câu 38: Tại ô D4 có công thức =$A$2+B4+C4 khi sao chép công thức này đến ô E5 thì có công thức như thế nào?

a. =$A$2+B5+C5 b. =A2+B5+C5 c. =$A$2+C5+D5 d. = A2+C5+D5

Câu 39: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là

a. False b. 1201000 c.#VALUE d. 1200000

Câu 40: Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi cự li 100 m. trong đó, cột ghi kết quả thời gian của các vận động viên(tính bằng giây) có đia chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì đùng công thức:

a. =RANK(D2,D2:D12) c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)

b. =RANK(D2,$D$2:$D$12) d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1)

Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức:

a. n – INT(n) b. INT(n) c. INT(n) – n d. MOD(n) – INT(n)

Câu 42: Ô A3 có giá trị 15. Hàm MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:

a. 7 b. 1 c. 0.5 d. Báo lỗi.

Câu 43: Ô A1 có giá trị là 7.263, ô A2 có giá tri là 5.326.

Công thức: =ROUND(A1,2) - ROUND(A2,2) cho kết quả là:

a. 2 b. 2.2 c. 1.901 d. 2.26

Cho bảng dữ liệu sau (sử dụng cho các câu 44,45,46,45,47,48):

Câu 44: Từ bảng dữ liệu trên, hãy cho biết công thức nào tính giá trị Xếp loại tại ô E44:

a.=IF(D44>=9,"Xuấtsắc",IF(D44>=8,"Giỏi",IF(D44>=7,"Khá",IF(D44>=5,"Trung bình","Yếu"))))

b.=IF(D44>=9,"Xuấtsắc",IF(D44>=8,"Giỏi",IF(D44>=7,"Khá",IF(D44>=5,"Trung bình",IF(D44>=3,5,"Yếu","Kém")))))

c.=IF(D44>=8,"Giỏi",IF(D44>=7,"Khá",IF(D44>=5,"Trung bình",IF(D44>=3,5,"Yếu","Kém"))))

d.=IF(D44>=9,"Xuấtsắc",IF(D44>=7,"Khá",IF(D44>=5,"Trung bình",IF(D44>=3,5,"Yếu","Kém")))).

Câu 45: Từ bảng dữ liệu trên, hãy cho biết công thức nào tính giá trị Học bổng:

a.=VLOOKUP(E44,B34:C39,2,0)

b.=HLOOKUP(E44,$B$34:$C$39,2,0)

c. =VLOOKUP(E44,$B$34:$C$39,2,0)

d. =VLOOKUP(E44,$B$34:$C$39,3,0)

Câu 46: Từ bảng dữ liệu trên, hãy cho biết công thức nào tính giá trị Trợ cấp:

a.=IF(C44="A",100%,IF(C44="B",50%,IF(C44="C",20%,1%)))

b.=VLOOKUP(C44,$E$34:$F$37,2,1) c. a và b đúng. d. a và b sai.

Câu 47:Để định dạng số theo định dạng phần trăm(%), ta thực hiện:

a. Format/Cells/Number/Number b. Format/Cells/Number/Currency

c. Format/Cells/Number/Percentage d. Format/Cells/Number/Special

Câu 48: Để thống kê số lượng học sinh có xếp loại Yếu, ta sử dụng hàm:

a. =COUNDIF(E44:E53,"Yếu") b. =SUMIF(E44:E53,"Yếu")

c. =COUNTIF(E44:E53,"Yếu") d. a và c đúng.

Câu 49: Để thống kê tổng tiền học bổng của học sinh, ta sử dụng hàm:

a. =SUMIF(F44:F53,">0") b. =SUMIF(F44:F53,">0",F44:F53)

c. =SUMIF(">0";F44:F53) d. =COUNTIF(F44:F53;">0";F44:F53)

Câu 50: Để đếm các mẫu tin có số liệu từ D3 đến D100, ta dùng hàm:

a. = COUNT(D3:D100) b. = SUM(D3:D100) c. = COUNTA(D3:D100) d. = SUM(D3:D100)

IV. Microsoft PowerPoint:

Câu 51: Chế độ hiển thị Normal View là:

a. Chế độ thiết kế Slide. b. Hiển thị nhiều Slide cùng lúc trên toàn màn hình.

c. Sử dụng để trình diễn Slide. d. a và b đúng.

Câu 52:Để đổi font mặc định cho các Slide, ta thực hiện:

a. Format/Font b. Format/Replace Font c. a và b đúng d. a và b sai.

Câu 53: Để thay đổi sơ đồ màu cho Slide, ta thực hiện:

a. Format/Apply Color Schemes. b. Format/Slide Design/ chọn Color Schemes.

c. nhắp phải chuột, chọn Apply Color Schemes. d. a và c đúng.

Câu 54: Hiệu ứng chuyển tiếp giữa các trang,

a. được thực hiện bằng thao tác chọn menu lệnh Slide Show/Slide Transition

b. được chuyển tiếp kết hợp bằng hiệu ứng động và âm thanh,

c. cho phép xác định tốc độ chuyển và thời gian chuyển.

d. a, b và c đúng.

Câu 55: Hiệu ứng có thể tuỳ biến:

a. Tạo liên kết giữa các Slide. b. Không cho phép mở tập tin, chương trình ứng dụng khác.

c. Không cho phép liên kết đến một trang Web. d. a, b và c đúng.

V. Internet:

Câu 56: Internet có thể hỗ trợ chúng ta:

a. Gửi thư điện tử (E-mail), Chat (tán gẫu), đọc sách báo, nghe nhạc. b. Tìm kiếm tài liệu.

c. Mua bán / Quảng cáo d. a,b,c đúng.

Câu 57: Để sử dụng được Internet, cần:

a. Máy điện thoại. b. Máy tính, Thiết bị mạng, Đường truyền, Trình duyệt.

c. a và b đúng. d. a và b sai.

Câu 58: Nút nào trên thanh công cụ của Internet Explorer mang bạn trở về trang đã duyệt trước đó.

a.Home b. Stop c. Refresh d. Back

Câu 59: Để tìm kiếm các thông tin có một cụm từ chính xác, ta đặt cụm từ đó trong:

a.Dấu nháy đơn: ‘….’ b. Dấu ngoặc: (…..) c. Hai dấu cộng: +…+ d. Dấu nháy kép “…..“

Câu 60: Để tìm kiếm chính xác các từ khóa có tính kết hợp ta đặt các từ khóa theo dạng:

a. từ khóa1 + từ khóa 2+ …+ từ khoá n. b. từ khóa1 - từ khóa 2- …- từ khoá n.

c. “từ khóa1” + “từ khóa 2”+ …+ “từ khoá n”. d. “từ khóa1” – “từ khóa 2”- …- “từ khoá n”.

-----------------------

[pic]

................
................

In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.

Google Online Preview   Download

To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.

It is intelligent file search solution for home and business.

Literature Lottery

Related searches