ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
|Stt |cau hoi |P.an A |P.an b |P.an c |P.an D |
|3 |Ký hiệu nào bắt đầu một công thức? |= |@ |/ |( |
|4 |Có thể tham chiếu đến các ô trong công|Nhập địa chỉ ô, ví dụ B10. |Bấm chuột vào ô muốn tham |Cả 2 cách đều được |Cả 2 cách đều không |
| |thức bằng cách: | |chiếu. | |được |
|6 |Để lưu một workbook ta có thể: |Nh?n Ctrl + F5 |Chọn menu Edit → Save. |Bấm nút Save trên |Bấm Save trên nút Start|
| | | | |thanh công cụ. |của Windows. |
|8 |Ký hiệu nào dùng trước một số để |= (dấu bằng) |' (dấu nháy đơn) |" (dấu nháy đôi) |_ (Dấu gạch dưới) |
| |chuyển số đó thành văn bản ? | | | | |
|10 |Để cộng một dãy số, ta bấm nút vào nút|AutoSum |Formula |Total |QuickTotal |
| |nào trong các nút sau: | | | | |
|12 |Cách nhanh nhất để thay thế nội dung |Nhấn Delete để xoá nội dung |Nhập nội dung mới, chúng |Bấm tại thanh công |Nhấp đúp vào ô, nhấn |
| |của một ô? |của ô sau đó nhập nội dung |sẽ tự động thay thế nội |thức để hiệu chỉnh |Backspace để xoá nội |
| | |mới. |dung cũ. | |dung cũ, sau đó nhập |
|14 |Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là |$B$4 |B$4 |$B4 |$4$B |
| |địa chỉ không hợp lệ : | | | | |
|16 |Trong hình vẽ sau , khi sao chép công |800000 |480000 |0 |Xuất hiện thông báo lỗi|
| |thức trong ô C2 vào ô C3, kết quả | | | | |
| |trong ô C3 là : | | | | |
|18 |Ta muốn thay thế tất cả từ “kg” trong |Chọn Menu Edit -> Replace, gõ|Không có cách nào thay thế|Bấm nút Find và |Chọn menu Tools -> |
| |một Worksheet bằng từ “gram”, cách làm|“kg” trong hộp Find what, gõ |hàng loạt bạn phải xoá và |Replace trên thanh |Replace , gõ “kg” trong|
| |như sau: |từ “gram” trong hộp Replace |gõ lại từng từ . |Standard |hộp Find what, gõ từ |
| | |with rồi bấm nút Replace All.| | |“gram” trong Replace |
| | | | | |all with rồi bấm nút |
| | | | | |Replace all |
|19 |Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt |A1. |#A#1. |!A!1. |$A$1. |
| |đối? | | | | |
|20 |Chọn câu phát biểu sai trong các phát |Click vào vùng số 1 tương |Click vào vùng số 2 để |Click vào vùng số 3 |Double click vào vùng |
| |biểu sau |đương với lệnh Edit --> |chuyển đổi số từ dạng |nếu cần định dạng sô|số 4 sẽ chuyển đổi |
| | |Select all |general thành dạng |thành dạng tiền tệ |trạng thái của cửa sổ |
| | | |currency với đơn vị tiền |với đơn vị là VNĐ |từ Maximize thành về |
| | | |tệ là USD ($) | |trạng thái trước khi |
| | | | | |maximize hoặc ngược |
| | | | | |lại. |
|21 |Trong hình sau, công thức nào sau đây |=COUNTIF(E3:E9;“K1”) |=COUNTIF($E$3:$E$9;“K1”) |=COUNTIF($E$3:$E$9;D|=COUNTIF(E3:E9;D11) |
| |tại ô E11đếm số học sinh lớp K1; để có| | |11) | |
| |thể áp dụng khi copy đến E12, E13 mà | | | | |
| |không SỬA lại công thức | | | | |
|22 |Lỗi #DIV/0! nghiã là gì ? |Một số có giá trị lớn không |Một công thức chứa phép |Một công thức chứa |Bề ngang của ô không đủ|
| | |thể hiển thị trong ô. |chia cho 0. |phép chia cho chữ |để hiện dữ liệu |
| | | | |O. | |
|23 |Công thức nào sau đây cho kết quả là |=Left(“TAMMINH”) |=Mid(A3;4;2) biết rằng A3 |=12 + 06 |=SUMIF(LOAIPHONG;THANHT|
| |thông báo lỗi ? | |chứa dữ liệu “MIDDLE” | |IEN) với LOAIPHONG, |
| | | | | |THANHTIEN là tên của |
| | | | | |các vùng trong bảng |
| | | | | |tính và THANHTIEN là |
| | | | | |vùng dữ liệu kiểu số |
|24 |Thao tác nào sau đây không thể dùng để|Kéo biên phải tiêu đề cột về |Bấm đúp biên phải tiêu đề |Chọn tiêu đề cột và |Bấm chuột phải tại tiêu|
| |điều chỉnh bề rộng cột? |bên trái hoặc phải. |cột. |bấm nút Column Width|đề cột, chọn Column |
| | | | |trên thanh công cụ |Width từ menu tắt, và |
| | | | |chuẩn. |nhập số đo bề rộng. |
|25 |Câu nào sau đây là không đúng: |Bấm nút Center sẽ canh giữa |Nút Merge and Center trộn |Có thể thay đổi cách|Trong một ô chỉ có thể |
| | |văn bản hay số trong ô. |nhiều ô đồng thời thực |canh thẳng hàng |hiển thị một hàng, |
| | | |hiện canh giữa |trong ô bằng cách |không thể xuống hàng |
| | | | |bấm Format → Cells |trong ô. |
| | | | |từ menu và bấm chọn | |
| | | | |thẻ Alignment . | |
|26 |Làm cách nào để quay văn bản trong một|Chọn Format → Cells từ menu |Bấm nút Alignment từ Thanh|Chọn Format àText |Bấm chuột phải tại ô và|
| |ô? |và bấm thẻ Alignment. |công cụ định dạng và chọn |Direction từ menu. |chọn Text Direction từ |
| | | |cách canh thẳng hàng cần | |menu tắt. |
| | | |thiết. | | |
|27 |Chọn phát biểu không đúng trong các |Ta có thể đặt biểu đồ trên |Để tạo biểu đồ, chọn Tools|Có thể di chuyển một|Có thể thay đổi kích |
| |câu sau: |cùng một sheet với dữ liệu |→ Chart từ menu. |biểu đồ bằng cách |thước của biểu đồ bằng |
| | |hoặc đặt trên một sheet mới. | |bấm chọn và kéo đến |cách bấm chọn và dùng |
| | | | |vị trí khác. |các nút thay đổi kích |
| | | | | |thướ |
|28 |Làm cách nào để thêm một worksheet mới|Bấm nút New Worksheet trên |Các worksheet mới phải mua|Bấm chuột phải tại |Chọn New → Worksheet từ|
| |vào workbook? |thanh công cụ chuẩn. |lại từ các hãng phần mềm. |bất cứ thẻ worksheet|menu. |
| | | | |nào và chọn Insert | |
| | | | |từ menu tắt. | |
|29 |Các công thực nào sau đây cho kết quả |=SUM(A1:A3)-10 |=SUM(Sales)-A2 |=SUM(A1:A5)/(10-10) |=SUM(A1:A5)*5 |
| |là thông báo lỗi (biết rằng dữ liệu | | | | |
| |trong các ô tham chiếu đều có dạng | | | | |
| |số) | | | | |
|30 |Câu nào sau đây là không đúng ? |Có thể chọn khối ô không liên|=IF(A4 >10; 0,5; 0) là một|Có thể di chuyển dữ |Excel hiển thị giá trị |
| | |tiếp bằng cách giữ phím Ctrl |ví dụ về công thức sử dụng|liệu từ sheet này |lỗi “######” khi nó |
| | |trong khi chọn |hàm IF. |qua sheet khác bằng |không nhận ra văn bản |
| | | | |cách sử dụng tổ hợp |nhập sai trong công |
| | | | |lệnh Copy, Cut. |thức |
|31 |Trong hình sau công thức nào sau đây |= VALUE(RIGHT(b4)) |= value(mid(b4;6;1)) |= |= right(value(b4;1)) |
| |không cho ra kết quả là kiểu số trong | | |value(right(b4;1)) | |
| |ô F4 | | | | |
|32 |Trong hình sau, tỷ lệ lãi USD là |= If(left(B4)= |= Max(D4:E4)* |= If(left(B4;3)= |= If(left(B4;3)= |
| |0,35%; tỷ lệ lãi VND là 0,65%; hãy |“USD”;0,35%*E4;0,65%*D4) |If(left(B4;3)= |“USD”;0,35%;0,65%)*O|“USD”;0,35%;0,65%)*and(|
| |chọn công thức đúng để tính tiền lãi | |“USD”;0,35%;0,65%) |R(E4;d4) |E4;d4) |
| |tháng tại ô G4 | | | | |
|33 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=VLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11:$D|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11|=HLOOKUP(LEFT(A3;1;2|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B|
| |hãy tính cho cột Thuế dựa vào 2 ký tự |$15;5;0) |:$D$15;5;0) |);$B$11:$D$15;5;0) |$11:$D$15;5) |
| |đầu của mã hàng tra vào bảng dò ? | | | | |
|34 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=SUMIF($A$3:$A$8;"*"&C13&"*";|=SUMIF($A$3:$A$8;"*”&”C13”|=SUMIF($B$3:$B$8;"*"|=SUMIF($A$3:$A$8;" |
| |hãy chọn công thức tính tổng thu theo |$G$3:$G$8) |&”*";$G$3:$G$8) |&C13&"*";$G$3:$G$8) |C13&"*";$G$3:$G$8) |
| |bảng thống kê? | | | | |
|35 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=VLOOKUP(LEFT(A3;1);$A$12:$D$|'=HLOOKUP(LEFT(A3;1);$A$12|'=VLOOKUP(LEFT(A3;1)|'=VLOOKUP(RIGHT(A3;1);$|
| |chọn coogn thức để tính cột Đơn giá |14;IF(LEFT(A3;1)="S";3;4);0) |:$D$14;IF(RIGHT(A3;1)="s";|;$A$12:$D$14;IF(RIGH|A$12:$D$14;IF(RIGHT(A3;|
| |bằng cách dựa vào ký tự đầu của mã | |3;4);0) |T(A3;1)="s";3;4);0) |1)="L";3;4);0) |
| |hàng tra vào bảng dò.? | | | | |
|36 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=VLOOKUP(LEFT(A4;2);A10:$D$13|=VLOOKUP(MID(A4;1;2);$A$10|=HLOOKUP(LEFT(A4;2);|=VLOOKUP(MID(A4;1;2);$B|
| |hãy dùng công thức tính cho cột Loại |;2;0) |:$D$13;2;0) |A10:$D$13;2;0) |$10:$B$13;2;0) |
| |tàu dựa vào 2 ký tự thứ 1 và thứ 2 của| | | | |
| |mã tàu tra vào bảng dò ? | | | | |
|37 |Theo hình sau, hãy chọn công thức đúng|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:$D$|=VLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:|=HLOOKUP(LEFT(B3;2);|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$|
| |tính cho cột Tên hàng dựa vào 2 ký tự |14;2;0) |$D$14;2;0) |$B$11:$D$14;2;0) |11:$D$14;1;0) |
| |đầu của mã hàng | | | | |
|38 |Theo hình dưới, hãy chọn công thức để |=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:$D$|=VLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$|
| |tìm Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu của mã|14;IF(RIGHT(A3;1)="L";3;4);0)|$D$14;IF(RIGHT(A3;1)="S";3|$B$11:$D$14;IF(RIGHT|11:$D$14;IF(RIGHT(A3;1)|
| |hàng. Biết rằng nếu ký tự cuối là “ S”| |;4);0) |(A3;1)="S";3;4);0) |="S";2;3);0) |
| |thì lấy Đơn giá Sĩ, còn “L” thì lấy | | | | |
| |Đơn giá Lẻ. | | | | |
|39 |Trong hình dưới đây, chọn công thức |=VLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11:$D|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11|=HLOOKUP(LEFT(A3;1;2|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B|
| |đúng để tính Thuế dựa vào 2 ký tự đầu |$15;5;0) |:$D$15;5;0) |);$B$11:$D$15;5;0) |$11:$D$15;5) |
| |của mã hàng | | | | |
|40 |Trong hình sau, hãy chọn coogn thức |=SUMIF($A$3:$A$8;"*"&C13&"*";|=SUMIF($A$3:$A$8;"*”&”C13”|=SUMIF($B$3:$B$8;"*"|=SUMIF($A$3:$A$8;" |
| |đúng để tính Tổng thu theo bảng thống |$G$3:$G$8) |&”*";$G$3:$G$8) |&C13&"*";$G$3:$G$8) |C13&"*";$G$3:$G$8) |
| |kê? | | | | |
|41 |Trong hình sau,hãy chọn công thức đúng|=COUNTIF($B$3:$B$8;”B*”) |=COUNTIF($B$3:$B$8;”BI*”) |=COUNTIF($A$3:$A$8;”|=COUNTIF($B$3:$B$8;BÚTB|
| |để tính xem có bao nhiêu mặt hàng là | | |*B”) |I) |
| |Bút bi với Số lượng bán >=200 ? | | | | |
|42 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa,Hãy|=COUNTIF($B$3:$B$8;”B*”) |=COUNTIF($B$3:$B$8;”BI*”) |=COUNTIF($A$3:$A$8;”|=COUNTIF($B$3:$B$8;BÚTB|
| |chọn công thức đúng để đếm xem có bao | | |*B”) |I) |
| |nhiêu mặt hàng là Bút bi ? | | | | |
|43 |Trong hình sau, khi dùng chức năng |1 |2 |3 |4 |
| |Subtotal tổng hợp dữ liệu, để phần | | | | |
| |tính tổng nằm dưới dữ liệu thì chọn | | | | |
| |vùng nào? | | | | |
|44 |Hãy cho biết khi dùng chức năng |1 |2 |3 |4 |
| |Subtotal tổng hợp dữ liệu cần chọn cột| | | | |
| |làm khóa thì chọn vùng nào? | | | | |
|45 |Hãy cho biết khi dùng chức năng |1 |2 |3 |4 |
| |Subtotal tổng hợp dữ liệu để chọn hàm | | | | |
| |cần tổng hợp thì chọn vùng nào? | | | | |
|46 |Để bỏ chế độ lập từ tự động trong MS |Tools --> Option --> General |Tools --> Option --> Edit |Tools --> Option -->|Tools --> Option --> |
| |Excel thì thực hiện?. |--> Enable AutoComplete For |--> Enable AutoComplete |Chart --> Enable |Transition --> Enable |
| | |Cell Values |For Cell Values |AutoComplete For |AutoComplete For Cell |
| | | | |Cell Values |Values |
|47 |Trong thực hiện hòan tất chức năng |Trên công cụ Pivot Table --> |Trên công cụ Pivot Table |Trên công cụ Pivot |Trên công cụ Pivot |
| |Pivot Table để thay đổi hàm tính tóan |Formular |--> Table Option |Table --> Field |Table --> Field Setting|
| |thì thực hiện? | | |Select | |
|48 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=VLOOKUP(LEFT(A2;3);$A$14:$C$|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);$A$14:|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);$A$|
| |hãy tính cho cột Tên SP dựa vào 3 ký |16;2;0) |$C$16;2;0) |$A$14:$C$16;1;0) |14:$C$16;3;0) |
| |tự đầu của Mã sp tra vào bảng dò 1? | | | | |
|49 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=HLOOKUP(RIGHT(A3;2); |=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$F$13:|=HLOOKUP(RIGHT(A3;2)|=HLOOKUP(RIGHT(A3;2);$F|
| |hãy tính cho cột Tên nhà SX dựa vào 2 |F13:G14;2;0) |$G$14;2;0) |;$F$13:$G$14;2) |$13:$G$14;2;0) |
| |ký tự cuối của Mã sp tra vào bảng dò | | | | |
| |2? | | | | |
|50 |Theo hình minh họa, hãy chọn coogn |=VLOOKUP(LEFT(A3;3);$A$14:$C$|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);$A$14:|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);|=VLOOKUP(LEFT(A3;3);$A$|
| |thức tính Đơn giá dựa 3 ký tự đầu của |16;3;0)+IF(C3="Minh |$C$16;3;0)+IF(C3="Minh |$A$14:$C$16;3;0)*IF(|14:$C$16;3;0)+IF(C3="Mi|
| |vào Mã sp tra vào bảng dò 1, đồng thời|Long";95%*VLOOKUP(LEFT(A3;3);|Long";5%*VLOOKUP(LEFT(A3;3|C3="Minh |nh |
| |Nếu Nhà sản xuất là “Minh Long” thì |$A$14:$C$16;3;0);0) |);$A$14:$C$16;3;0);0) |Long";5%*VLOOKUP(LEF|Long";95%*VLOOKUP(LEFT(|
| |tính thêm 5% của đơn giá còn ngược lại| | |T(A3;3);$A$14:$C$16;|A3;3);$A$14:$C$16;3;0);|
| |thì giữ nguyên? | | |3;0);0) |100%) |
|51 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=SUMIF($B$3:$B$10;"*"&G3;$F$3|=SUMIF($A$3:$A$10;*&G3;$F$|=SUMIF($A$3:$A$10;"*|=SUMIF($A$3:$A$10; |
| |hãy tính cho cột Tổng thu trong bảng |:$F$10) |3:$F$10) |"&G3;$F$3:$F$10) |G3&”*”;$F$3:$F$10 |
| |thống kê? | | | | |
|52 |Theo hình minh họa, Hãy chọn công thức|=YEAR(TODAY())-YEAR(C4) |=2006- YEAR(C4) |=2006- |=YEAR(DAY(C4))-YEAR(C4)|
| |đúng để tính tuổi của nhân viên, với | | |YEAR(ngaysinh) | |
| |ngày sinh cho tại ô C4? | | | | |
|53 |Để làm xuất hiện hộp thoại định dạng |Ctrl + F |Ctrl + E |Ctlr + 1 |Ctrl + L |
| |dữ liệu trong cell của MS Excel thì | | | | |
| |dùng tổ hợp phím ? | | | | |
|54 |Theo hình minh họa, cho biết kết quả |1, 3, 5, 4, 2 |1, 4, 5, 3, 2 |5, 3, 1, 2, 4 |5, 4, 3, 2,1 |
| |xuất hiện trogn cột Xếp hạng biết rằng| | | | |
| |công thức tại ô F5 là | | | | |
| |=RANK(B5;$B$5:$B$9;1) và được copy cho| | | | |
| |các ô còn lại nào? | | | | |
|55 |Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) |Nhấn nút có hình chữ x nằm ở |chọn lệnh Fil --> Exit |nhấn tổ hợp phím |nhấn nút ESC |
| |đang mở, bạn hãy cho biết cách nào |góc trên, bên phải cửa sổ. | |Alt-F4 | |
| |trong các cách dưới đây không đáp ứng | | | | |
| |được điều này ? | | | | |
|56 |Để ghép nối nhiều ô dùng nút nào trên |nút Split cells |Merge cells |Merge and center |Currency |
| |thanh taskbar? | | | | |
|57 |Để bỏ các ô đã ghép nối thì dùng chức |Format --> Cells --> Agliment|Format-->Cells-->Agliment-|Format-->Cells--> |Format --> Cells --> |
| |năng gì? |--> bỏ dấu kiểm ở phần Merge |-> bỏ dấu kiểm ở phầ� |Agliment-->Vertical |Agliment --> Horizotal |
| | |cells |Wraptext | | |
|58 |Để chuyển đổi số từ dạng thông thường |Percent style |Currency |InCrease Decimal |Decrease Decimal |
| |về dạng phần trăm ta sử dụng nút lệnh | | | | |
| |nào trên thanh Standard | | | | |
|59 |Để chọn Font mặc định khi sử dụng MS |Click Format --> Style --> |Click Format -->Style --> |Click Tool --> |CLick Tool --> Option |
| |Excel thì thực hiện? |Modify --> Font |Modify --> All |Option --> Edit --> |--> general --> |
| | | | |Standard Font |Standard Font |
|60 |Để qui định số Sheet được mở ra mỗi |CLick Format --> Style --> |Click Format --> Style -->|Click Tool --> |Click Tool --> Option |
| |khi khởi động MS Excel thì thực hiện? |Modify --> Font |Modify --> All |Option--> general-->|--> Edit --> Standard |
| | | | |Sheets in new |Font |
| | | | |workbook | |
|61 |Để đặt tên thay thế cho địa chỉ khối |Chọn vùng cần đặt --> |Chọn vùng cần đặt --> |Chọn vùng cần đặt |Chọn vùng cần đặt --> |
| |vùng dữ liệu ta thực hiện |Insert--> Name --> Create |Insert --> Name --> |--> Insert --> |Insert --> Label |
| | | |Define |Function | |
|62 |Hãy cho biết trong Workbook của MS |525 |256 |255 |552 |
| |Excel có bao nhiêu bảng tính? | | | | |
|63 |Trong hình sau hãy chọn công thức đúng|=VLOOKUP(LEFT(A3;1);$A$12:$D$|=HLOOKUP(LEFT(A3;1);$A$12:|=VLOOKUP(LEFT(A3;1);|=VLOOKUP(RIGHT(A3;1);$A|
| |để tính cột Đơn giá bằng cách dựa vào |14;IF(LEFT(A3;1)="S";3;4);0) |$D$14;IF(RIGHT(A3;1)="s";3|$A$12:$D$14;IF(RIGHT|$12:$D$14;IF(RIGHT(A3;1|
| |ký tự đầu của mã hàng và tra vào bảng | |;4);0) |(A3;1)="s";3;4);0) |)="L";3;4);0) |
| |dò. | | | | |
|64 |Trong hình sau, lương lĩnh = Ngày công|=IF(E3>=25;E3*2*F3;E3*F3) |=IF(E3>=25;((E3-25)*2+25)*|=IF(E3>=25;(E3-25)*2|=IF(E3>=25; E3*F3 |
| |* Lương cơ bản, nếu ngày công >=25 | |F3;E3*F3) |*F3;E3*F3) |;((E3-25)*2+25)*F3) |
| |ngày thì mỗi ngày dư ra đươc tính gấp | | | | |
| |đôi. Hãy chọn công thức thích hợp | | | | |
|65 |Trong hình sau, chọn công thức nào sau|=VLOOKUP(LEFT(A4;2);A10:$D$13|=VLOOKUP(MID(A4;1;2);$A$10|=HLOOKUP(LEFT(A4;2);|=VLOOKUP(MID(A4;1;2);$B|
| |đây để tìm giá trị cho cột Loại tàu |;2;0) |:$D$13;2;0) |A10:$D$13;2;0) |$10:$B$13;2;0) |
| |dựa vào 2 ký tự thứ 1 và thứ 2 của mã | | | | |
| |tàu tra vào bảng dò ? | | | | |
|66 |Công thức nào dùng tính cho cột Giá |=VLOOKUP(RIGHT(A4;2);$A$10:$D|=VLOOKUP(MID(A4;2);$A$10:$|=VLOOKUP(LEFT(A4;2);|=VLOOKUP(LEFT(A4;2);$A$|
| |vé, biết Giá vé cho trong bảng dò, nếu|$13;IF(MID(A4;3;1)="M";3;4);0|D$13;IF(MID(A4;3;1)="m";3;|$A$10:$D$13;IF(MID(A|10:$D$13;IF(MID(A4;3;1)|
| |mã tàu có ký tự “M” thì lấy giá vé |) |4);0) |4;3;1)="C";3;4);0) |="M";3;4);0) |
| |mềm, còn ngược lại lấy giá vé cứng? | | | | |
|67 |Theo hình sau, công thức nào để cột |=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:$D$|=VLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:|=HLOOKUP(LEFT(B3;2);|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$|
| |Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã |14;2;0) |$D$14;2;0) |$B$11:$D$14;2;0) |11:$D$14;1;0) |
| |hàng tra trong bảng dò ? | | | | |
|68 |Theo hình sau,công thức nào để tìm Đơn|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:$D$|=VLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$11:|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);|=HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$|
| |giá? dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng |14;IF(RIGHT(A3;1)="L";3;4);0)|$D$14;IF(RIGHT(A3;1)="S";3|$B$11:$D$14;IF(RIGHT|11:$D$14;IF(RIGHT(A3;1)|
| |tra vào bảng dò . Biết rằng nếu ký tự | |;4);0) |(A3;1)="S";3;4);0) |="S";2;3);0) |
| |cuối là “ S” thì lấy Đơn giá Sỉ, còn | | | | |
| |“L” thì lấy Đơn giá Lẻ. | | | | |
|69 |Cho bảng dữ liệu như hình minh họa, |=VLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11:$D|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B$11|=HLOOKUP(LEFT(A3;1;2|=HLOOKUP(MID(A3;1;2);$B|
| |hãy tính cho cột Thuế dựa vào 2 ký tự |$15;5;0) |:$D$15;5;0) |);$B$11:$D$15;5;0) |$11:$D$15;5) |
| |đầu của mã hàng tra vào bảng dò ? | | | | |
|70 |Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình |Vào thực đơn Help, chọn |Vào thực đơn Help, chọn |Vào thực đơn Tools, |Vào thực đơn Edit, chọn|
| |giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn |Microsoft Excel Help |About Microsoft Excel |chọn Help |Guide |
| |mục nào trong số các mục sau | | | | |
|71 |Để lựa chọn các vùng không liền kề |Alt |Shift |Ctrl và Shift |Ctrl |
| |nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng | | | | |
| |chuột kết hợp với phím nào | | | | |
|72 |Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. |Vào thực đơn Insert, chọn |Vào thực đơn Insert, chọn |Vào thực đơn Insert,|Vào thực đơn Insert, |
| |Lệnh nào trong số các lệnh sau cho |Rows. |Cells |chọn Columns |chọn Object |
| |phép chèn thêm một hàng vào vị trí | | | | |
| |phía trên hàng đang chọn. | | | | |
|73 |Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính |Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A |Nhấn tổ hợp phím Ctrl + |Nhấn tổ hợp phím |Cả hai cách thứ nhất và|
| |bằng tổ họp phím bạn chọn: | |All |Ctrl + Alt +Space |thứ 3 đều được |
|74 |Thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, được |=IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không|=IF(G6 ................
................
In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.
To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.
It is intelligent file search solution for home and business.