Së gi¸o dôc & ®µo t¹o H­ng Yªn



| | |

|Họ và tên:………………………… |KIỂM TRA HỌC KÌ I |

|Lớp: 11… |Môn: Toán |

|Mã đề: 115 |Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |

I. Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng 0,5 đ)

|C©u 1 : | Xác suất của biến cố “ hai mặt giống nhau” khi gieo một con súc sắc hai lần: |

|A. |[pic]. |B. |[pic]. |C. |[pic]. |D. |[pic]. |

|C©u 2 : |Số nghiệm của phương trình sinx=cosx trên đoạn [-2[pic];2[pic]] là : |

|A. |2. |B. |6. |C. |4. |D. |8. |

|C©u 3 : |Nghiệm lớn nhất của phương trình[pic]tanx-3=0 trên khoảng (0;[pic]) là: |

|A. |[pic]. |B. |[pic]. |C. |[pic]. |D. |[pic]. |

|C©u 4 : |Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển ( x2 + [pic] )6 là: |

|A. |4. |B. |15. |C. |2. |D. |8. |

|C©u 5 : |Phương trình sin2x-3=2sinx có: |

|A. |Vô nghiệm. |B. |Vô số nghiệm. |C. |1nghiệm. |D. |2 nghiệm. |

|C©u 6 : |Ảnh của đường tròn (C): ( x-4)2 + (y+1)2 = 9 qua phép tịnh tiến T[pic] với [pic]=(1;-1) là: |

|A. |(C’): ( x-4)2 + (y-1)2 = 9. |B. |(C’): ( x+4)2 + (y-1)2 = 9. |

|C. |(C’): ( x-3)2 + y2 = 9. |D. |(C’): ( x-5)2 + (y+2)2 = 9. |

|C©u 7 : |Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: |

|A. |y=sin2x + sinx -1. |B. |y=cos2x - sinx+2. |

|C. |y=sinx + cosx-4. |D. |y=sin2x -cosx- 1. |

|C©u 8 : |Cho đường thẳng (d):x-y+3=0 , (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục ox . khi đó: |

|A. |(d’):x+y+3=0. |B. |(d’):x-y+3=0. |C. |(d’):x+y-3=0. |D. |(d’):x-y-3=0. |

|C©u 9 : |Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: |

|A. |Hai đường thẳng phân biệt nằm trong hai mặt khác nhau thì chéo nhau |

|B. |Hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau. |

|C. |Hai đường thẳng phân biệt không song song với nhau thì chéo nhau. |

|D. |Hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau. |

|C©u 10 : |Số vectơ [pic][pic] có điểm đầu và điểm cuối từ 2 trong 8 điểm phân biệt không có ba điểm thẳng hàng là: |

|A. |30. |B. |15. |C. |56. |D. |28. |

II.Phần tự luận:( 5 điểm)

Câu 1: Giải các phương trình: (1,25 đ)

a) 2sinx - [pic]=0.

b) 3sinx + 4cosx = 5.

Câu 2: (1,25 đ)

a) Tính số các số có 3 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,1,2,3,4,5.

b) Tìm hệ số của hạng tử chứa [pic] trong khai triển [pic].

Câu 3: (2,5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang không hình bình hành ( AB // CD ) . H , K lần lượt là hai điểm thuộc hai cạnh SC , SB .

a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) , (SAD) và (SBC).

b) Tìm giao điểm P của AH và mặt phẳng (SBD) và giao điểm Q của DK và mặt phẳng (SAC) . Chứng minh S,P,Q thẳng hàng

|ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ |

|MÔN: TOÁN |

I. TRẮC NGHIỆM

| |M· ®Ò : 111 | |M· ®Ò : 112 | |M· ®Ò : 113 |

|01 |[pic] |01 |[pic] |01 |[pic] |

|02 |[pic] |02 |[pic] |02 |[pic] |

|03 |[pic] |03 |[pic] |03 |[pic] |

|04 |[pic] |04 |[pic] |04 |[pic] |

|05 |[pic] |05 |[pic] |05 |[pic] |

|06 |[pic] |06 |[pic] |06 |[pic] |

|07 |[pic] |07 |[pic] |07 |[pic] |

|08 |[pic] |08 |[pic] |08 |[pic] |

|09 |[pic] |09 |[pic] |09 |[pic] |

|10 |[pic] |10 |[pic] |10 |[pic] |

| | | | | | |

| |M· ®Ò : 114 | |M· ®Ò : 115 | |M· ®Ò : 116 |

|01 |[pic] |01 |[pic] |01 |[pic] |

|02 |[pic] |02 |[pic] |02 |[pic] |

|03 |[pic] |03 |[pic] |03 |[pic] |

|04 |[pic] |04 |[pic] |04 |[pic] |

|05 |[pic] |05 |[pic] |05 |[pic] |

|06 |[pic] |06 |[pic] |06 |[pic] |

|07 |[pic] |07 |[pic] |07 |[pic] |

|08 |[pic] |08 |[pic] |08 |[pic] |

|09 |[pic] |09 |[pic] |09 |[pic] |

|10 |[pic] |10 |[pic] |10 |[pic] |

II.Phần tự luận:

Câu 1: Giải các phương trình:

a) 2sinx - [pic]=0.

[pic] 2sinx =[pic]

[pic] sinx = [pic]

[pic][pic] [pic][pic] , ( k[pic] Z) (0,5 đ)

b) 3sinx + 4cosx = 5.

Chia hai vế của phương trình cho [pic] ta có:

[pic]sinx + [pic]cosx = 1

[pic]sin(x+[pic]) = sin[pic]. Với cos[pic]=[pic] , sin[pic]=[pic]

[pic]x+[pic]= [pic] + 2k[pic] , (k[pic]Z)

[pic]x= [pic] - [pic] + 2k[pic], (k[pic]Z) (0,75 đ)

Câu 2:

a) Gọi số có ba chữ số là : [pic]

-Chọn a có 5 cách chọn

-Chọn b có 5 cách chọn

- Chọn c có 4 cách chọn

Theo quy tắc nhân: Số các số có ba chữ số khác nhau tạo nên bởi các chữ số 0,1,2,3,4,5 là: 5 x 5 x 4 = 100 (số). ( 0,5đ)

b) Hạng tử trong khai triển [pic] có dạng :

[pic][pic]= [pic][pic][pic]=[pic][pic][pic]

Theo đề : 8 - 5k = 3 [pic] k=1.

Vậy hệ số của hạng tử chứa x3 là : [pic][pic]=[pic].4=[pic]. (0,75 đ)

Câu 3: Vẽ hình đúng (0,5 đ)

a) Mỗi phần đúng (0,5 đ) : ( SAB)[pic](SCD)=St . Trong đ ó St // AB Trong mf(ABCD) gọi M=AD[pic]BC . ( SAD)[pic](SBC)=SM.

b) Mỗi phần đúng (0,375 đ) : P= SI[pic]AH.Q=SI[pic]DK.

S,Q,P là 3 điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). (0,25 đ)

[pic]

................
................

In order to avoid copyright disputes, this page is only a partial summary.

Google Online Preview   Download

To fulfill the demand for quickly locating and searching documents.

It is intelligent file search solution for home and business.

Literature Lottery

Related searches